Tính giá trị
-\frac{1}{30}\approx -0,033333333
Phân tích thành thừa số
-\frac{1}{30} = -0,03333333333333333
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { 2 } + ( - \frac { 1 } { 5 } ) - 1 + \frac { 2 } { 3 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5}{10}-\frac{2}{10}-1+\frac{2}{3}
Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 5 là 10. Chuyển đổi \frac{1}{2} và \frac{1}{5} thành phân số với mẫu số là 10.
\frac{5-2}{10}-1+\frac{2}{3}
Do \frac{5}{10} và \frac{2}{10} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{3}{10}-1+\frac{2}{3}
Lấy 5 trừ 2 để có được 3.
\frac{3}{10}-\frac{10}{10}+\frac{2}{3}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{10}{10}.
\frac{3-10}{10}+\frac{2}{3}
Do \frac{3}{10} và \frac{10}{10} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{7}{10}+\frac{2}{3}
Lấy 3 trừ 10 để có được -7.
-\frac{21}{30}+\frac{20}{30}
Bội số chung nhỏ nhất của 10 và 3 là 30. Chuyển đổi -\frac{7}{10} và \frac{2}{3} thành phân số với mẫu số là 30.
\frac{-21+20}{30}
Do -\frac{21}{30} và \frac{20}{30} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-\frac{1}{30}
Cộng -21 với 20 để có được -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}