Tính giá trị
\frac{19}{20}=0,95
Phân tích thành thừa số
\frac{19}{2 ^ {2} \cdot 5} = 0,95
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { 2 } + \frac { 1 } { 4 } + \frac { 1 } { 5 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2}{4}+\frac{1}{4}+\frac{1}{5}
Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 4 là 4. Chuyển đổi \frac{1}{2} và \frac{1}{4} thành phân số với mẫu số là 4.
\frac{2+1}{4}+\frac{1}{5}
Do \frac{2}{4} và \frac{1}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3}{4}+\frac{1}{5}
Cộng 2 với 1 để có được 3.
\frac{15}{20}+\frac{4}{20}
Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 5 là 20. Chuyển đổi \frac{3}{4} và \frac{1}{5} thành phân số với mẫu số là 20.
\frac{15+4}{20}
Do \frac{15}{20} và \frac{4}{20} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{19}{20}
Cộng 15 với 4 để có được 19.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}