Tính giá trị
\frac{61}{144}\approx 0,423611111
Phân tích thành thừa số
\frac{61}{2 ^ {4} \cdot 3 ^ {2}} = 0,4236111111111111
Bài kiểm tra
Arithmetic
\frac { 1 } { 2 ^ { 2 } } + \frac { 1 } { 3 ^ { 2 } } + \frac { 1 } { 4 ^ { 2 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{4}+\frac{1}{3^{2}}+\frac{1}{4^{2}}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{1}{4}+\frac{1}{9}+\frac{1}{4^{2}}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
\frac{9}{36}+\frac{4}{36}+\frac{1}{4^{2}}
Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 9 là 36. Chuyển đổi \frac{1}{4} và \frac{1}{9} thành phân số với mẫu số là 36.
\frac{9+4}{36}+\frac{1}{4^{2}}
Do \frac{9}{36} và \frac{4}{36} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{13}{36}+\frac{1}{4^{2}}
Cộng 9 với 4 để có được 13.
\frac{13}{36}+\frac{1}{16}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
\frac{52}{144}+\frac{9}{144}
Bội số chung nhỏ nhất của 36 và 16 là 144. Chuyển đổi \frac{13}{36} và \frac{1}{16} thành phân số với mẫu số là 144.
\frac{52+9}{144}
Do \frac{52}{144} và \frac{9}{144} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{61}{144}
Cộng 52 với 9 để có được 61.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}