Tính giá trị
\frac{9}{3250}\approx 0,002769231
Phân tích thành thừa số
\frac{3 ^ {2}}{2 \cdot 5 ^ {3} \cdot 13} = 0,002769230769230769
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{10}{13000}+\frac{13}{13000}+\frac{1}{1000}
Bội số chung nhỏ nhất của 1300 và 1000 là 13000. Chuyển đổi \frac{1}{1300} và \frac{1}{1000} thành phân số với mẫu số là 13000.
\frac{10+13}{13000}+\frac{1}{1000}
Do \frac{10}{13000} và \frac{13}{13000} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{23}{13000}+\frac{1}{1000}
Cộng 10 với 13 để có được 23.
\frac{23}{13000}+\frac{13}{13000}
Bội số chung nhỏ nhất của 13000 và 1000 là 13000. Chuyển đổi \frac{23}{13000} và \frac{1}{1000} thành phân số với mẫu số là 13000.
\frac{23+13}{13000}
Do \frac{23}{13000} và \frac{13}{13000} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{36}{13000}
Cộng 23 với 13 để có được 36.
\frac{9}{3250}
Rút gọn phân số \frac{36}{13000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}