Tính giá trị
-\frac{11p}{5}+\frac{1}{2}
Khai triển
-\frac{11p}{5}+\frac{1}{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{10}\times 5p+\frac{1}{10}\left(-1\right)-\frac{5}{2}p-\frac{p-3}{5}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{10} với 5p-1.
\frac{5}{10}p+\frac{1}{10}\left(-1\right)-\frac{5}{2}p-\frac{p-3}{5}
Nhân \frac{1}{10} với 5 để có được \frac{5}{10}.
\frac{1}{2}p+\frac{1}{10}\left(-1\right)-\frac{5}{2}p-\frac{p-3}{5}
Rút gọn phân số \frac{5}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\frac{1}{2}p-\frac{1}{10}-\frac{5}{2}p-\frac{p-3}{5}
Nhân \frac{1}{10} với -1 để có được -\frac{1}{10}.
-2p-\frac{1}{10}-\frac{p-3}{5}
Kết hợp \frac{1}{2}p và -\frac{5}{2}p để có được -2p.
-2p-\frac{1}{10}-\frac{2\left(p-3\right)}{10}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 10 và 5 là 10. Nhân \frac{p-3}{5} với \frac{2}{2}.
-2p+\frac{-1-2\left(p-3\right)}{10}
Do -\frac{1}{10} và \frac{2\left(p-3\right)}{10} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-2p+\frac{-1-2p+6}{10}
Thực hiện nhân trong -1-2\left(p-3\right).
-2p+\frac{5-2p}{10}
Kết hợp như các số hạng trong -1-2p+6.
\frac{10\left(-2\right)p}{10}+\frac{5-2p}{10}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -2p với \frac{10}{10}.
\frac{10\left(-2\right)p+5-2p}{10}
Do \frac{10\left(-2\right)p}{10} và \frac{5-2p}{10} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-20p+5-2p}{10}
Thực hiện nhân trong 10\left(-2\right)p+5-2p.
\frac{-22p+5}{10}
Kết hợp như các số hạng trong -20p+5-2p.
\frac{1}{10}\times 5p+\frac{1}{10}\left(-1\right)-\frac{5}{2}p-\frac{p-3}{5}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{10} với 5p-1.
\frac{5}{10}p+\frac{1}{10}\left(-1\right)-\frac{5}{2}p-\frac{p-3}{5}
Nhân \frac{1}{10} với 5 để có được \frac{5}{10}.
\frac{1}{2}p+\frac{1}{10}\left(-1\right)-\frac{5}{2}p-\frac{p-3}{5}
Rút gọn phân số \frac{5}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\frac{1}{2}p-\frac{1}{10}-\frac{5}{2}p-\frac{p-3}{5}
Nhân \frac{1}{10} với -1 để có được -\frac{1}{10}.
-2p-\frac{1}{10}-\frac{p-3}{5}
Kết hợp \frac{1}{2}p và -\frac{5}{2}p để có được -2p.
-2p-\frac{1}{10}-\frac{2\left(p-3\right)}{10}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 10 và 5 là 10. Nhân \frac{p-3}{5} với \frac{2}{2}.
-2p+\frac{-1-2\left(p-3\right)}{10}
Do -\frac{1}{10} và \frac{2\left(p-3\right)}{10} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-2p+\frac{-1-2p+6}{10}
Thực hiện nhân trong -1-2\left(p-3\right).
-2p+\frac{5-2p}{10}
Kết hợp như các số hạng trong -1-2p+6.
\frac{10\left(-2\right)p}{10}+\frac{5-2p}{10}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -2p với \frac{10}{10}.
\frac{10\left(-2\right)p+5-2p}{10}
Do \frac{10\left(-2\right)p}{10} và \frac{5-2p}{10} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-20p+5-2p}{10}
Thực hiện nhân trong 10\left(-2\right)p+5-2p.
\frac{-22p+5}{10}
Kết hợp như các số hạng trong -20p+5-2p.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}