Tính giá trị
2
Phân tích thành thừa số
2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{1-\frac{1}{1+\frac{1}{3-\frac{1}{\frac{1}{6}+\frac{2}{6}}}}}
Bội số chung nhỏ nhất của 6 và 3 là 6. Chuyển đổi \frac{1}{6} và \frac{1}{3} thành phân số với mẫu số là 6.
\frac{1}{1-\frac{1}{1+\frac{1}{3-\frac{1}{\frac{1+2}{6}}}}}
Do \frac{1}{6} và \frac{2}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{1}{1-\frac{1}{1+\frac{1}{3-\frac{1}{\frac{3}{6}}}}}
Cộng 1 với 2 để có được 3.
\frac{1}{1-\frac{1}{1+\frac{1}{3-\frac{1}{\frac{1}{2}}}}}
Rút gọn phân số \frac{3}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{1}{1-\frac{1}{1+\frac{1}{3-1\times 2}}}
Chia 1 cho \frac{1}{2} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của \frac{1}{2}.
\frac{1}{1-\frac{1}{1+\frac{1}{3-2}}}
Nhân 1 với 2 để có được 2.
\frac{1}{1-\frac{1}{1+\frac{1}{1}}}
Lấy 3 trừ 2 để có được 1.
\frac{1}{1-\frac{1}{1+1}}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\frac{1}{1-\frac{1}{2}}
Cộng 1 với 1 để có được 2.
\frac{1}{\frac{2}{2}-\frac{1}{2}}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{2}{2}.
\frac{1}{\frac{2-1}{2}}
Do \frac{2}{2} và \frac{1}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{1}{\frac{1}{2}}
Lấy 2 trừ 1 để có được 1.
1\times 2
Chia 1 cho \frac{1}{2} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của \frac{1}{2}.
2
Nhân 1 với 2 để có được 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}