Tìm x
x = \frac{15 \sqrt{193} + 195}{16} \approx 25,21166624
x=\frac{195-15\sqrt{193}}{16}\approx -0,83666624
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{27}{4}+12+54x\left(8x+9\right)^{-1}=x
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 12x, bội số chung nhỏ nhất của x,12.
\frac{75}{4}+54x\left(8x+9\right)^{-1}=x
Cộng \frac{27}{4} với 12 để có được \frac{75}{4}.
\frac{75}{4}+54x\left(8x+9\right)^{-1}-x=0
Trừ x khỏi cả hai vế.
-x+54\times \frac{1}{8x+9}x+\frac{75}{4}=0
Sắp xếp lại các số hạng.
-x\times 4\left(8x+9\right)+54\times 4\times 1x+4\left(8x+9\right)\times \frac{75}{4}=0
Biến x không thể bằng -\frac{9}{8} vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 4\left(8x+9\right), bội số chung nhỏ nhất của 8x+9,4.
-4x\left(8x+9\right)+54\times 4\times 1x+4\left(8x+9\right)\times \frac{75}{4}=0
Nhân -1 với 4 để có được -4.
-32x^{2}-36x+54\times 4\times 1x+4\left(8x+9\right)\times \frac{75}{4}=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4x với 8x+9.
-32x^{2}-36x+216\times 1x+4\left(8x+9\right)\times \frac{75}{4}=0
Nhân 54 với 4 để có được 216.
-32x^{2}-36x+216x+4\left(8x+9\right)\times \frac{75}{4}=0
Nhân 216 với 1 để có được 216.
-32x^{2}+180x+4\left(8x+9\right)\times \frac{75}{4}=0
Kết hợp -36x và 216x để có được 180x.
-32x^{2}+180x+75\left(8x+9\right)=0
Nhân 4 với \frac{75}{4} để có được 75.
-32x^{2}+180x+600x+675=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 75 với 8x+9.
-32x^{2}+780x+675=0
Kết hợp 180x và 600x để có được 780x.
x=\frac{-780±\sqrt{780^{2}-4\left(-32\right)\times 675}}{2\left(-32\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -32 vào a, 780 vào b và 675 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-780±\sqrt{608400-4\left(-32\right)\times 675}}{2\left(-32\right)}
Bình phương 780.
x=\frac{-780±\sqrt{608400+128\times 675}}{2\left(-32\right)}
Nhân -4 với -32.
x=\frac{-780±\sqrt{608400+86400}}{2\left(-32\right)}
Nhân 128 với 675.
x=\frac{-780±\sqrt{694800}}{2\left(-32\right)}
Cộng 608400 vào 86400.
x=\frac{-780±60\sqrt{193}}{2\left(-32\right)}
Lấy căn bậc hai của 694800.
x=\frac{-780±60\sqrt{193}}{-64}
Nhân 2 với -32.
x=\frac{60\sqrt{193}-780}{-64}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-780±60\sqrt{193}}{-64} khi ± là số dương. Cộng -780 vào 60\sqrt{193}.
x=\frac{195-15\sqrt{193}}{16}
Chia -780+60\sqrt{193} cho -64.
x=\frac{-60\sqrt{193}-780}{-64}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-780±60\sqrt{193}}{-64} khi ± là số âm. Trừ 60\sqrt{193} khỏi -780.
x=\frac{15\sqrt{193}+195}{16}
Chia -780-60\sqrt{193} cho -64.
x=\frac{195-15\sqrt{193}}{16} x=\frac{15\sqrt{193}+195}{16}
Hiện phương trình đã được giải.
\frac{27}{4}+12+54x\left(8x+9\right)^{-1}=x
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 12x, bội số chung nhỏ nhất của x,12.
\frac{75}{4}+54x\left(8x+9\right)^{-1}=x
Cộng \frac{27}{4} với 12 để có được \frac{75}{4}.
\frac{75}{4}+54x\left(8x+9\right)^{-1}-x=0
Trừ x khỏi cả hai vế.
54x\left(8x+9\right)^{-1}-x=-\frac{75}{4}
Trừ \frac{75}{4} khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
-x+54\times \frac{1}{8x+9}x=-\frac{75}{4}
Sắp xếp lại các số hạng.
-x\times 4\left(8x+9\right)+54\times 4\times 1x=-75\left(8x+9\right)
Biến x không thể bằng -\frac{9}{8} vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 4\left(8x+9\right), bội số chung nhỏ nhất của 8x+9,4.
-4x\left(8x+9\right)+54\times 4\times 1x=-75\left(8x+9\right)
Nhân -1 với 4 để có được -4.
-32x^{2}-36x+54\times 4\times 1x=-75\left(8x+9\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4x với 8x+9.
-32x^{2}-36x+216\times 1x=-75\left(8x+9\right)
Nhân 54 với 4 để có được 216.
-32x^{2}-36x+216x=-75\left(8x+9\right)
Nhân 216 với 1 để có được 216.
-32x^{2}+180x=-75\left(8x+9\right)
Kết hợp -36x và 216x để có được 180x.
-32x^{2}+180x=-600x-675
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -75 với 8x+9.
-32x^{2}+180x+600x=-675
Thêm 600x vào cả hai vế.
-32x^{2}+780x=-675
Kết hợp 180x và 600x để có được 780x.
\frac{-32x^{2}+780x}{-32}=-\frac{675}{-32}
Chia cả hai vế cho -32.
x^{2}+\frac{780}{-32}x=-\frac{675}{-32}
Việc chia cho -32 sẽ làm mất phép nhân với -32.
x^{2}-\frac{195}{8}x=-\frac{675}{-32}
Rút gọn phân số \frac{780}{-32} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x^{2}-\frac{195}{8}x=\frac{675}{32}
Chia -675 cho -32.
x^{2}-\frac{195}{8}x+\left(-\frac{195}{16}\right)^{2}=\frac{675}{32}+\left(-\frac{195}{16}\right)^{2}
Chia -\frac{195}{8}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{195}{16}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{195}{16} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{195}{8}x+\frac{38025}{256}=\frac{675}{32}+\frac{38025}{256}
Bình phương -\frac{195}{16} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{195}{8}x+\frac{38025}{256}=\frac{43425}{256}
Cộng \frac{675}{32} với \frac{38025}{256} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{195}{16}\right)^{2}=\frac{43425}{256}
Phân tích x^{2}-\frac{195}{8}x+\frac{38025}{256} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{195}{16}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{43425}{256}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{195}{16}=\frac{15\sqrt{193}}{16} x-\frac{195}{16}=-\frac{15\sqrt{193}}{16}
Rút gọn.
x=\frac{15\sqrt{193}+195}{16} x=\frac{195-15\sqrt{193}}{16}
Cộng \frac{195}{16} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}