Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { 1 + x ^ { 4 - 2 } } + \frac { 1 } { 1 + x ^ { 2 - 4 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{1+x^{2}}+\frac{1}{1+x^{2-4}}
Lấy 4 trừ 2 để có được 2.
\frac{1}{1+x^{2}}+\frac{1}{1+x^{-2}}
Lấy 2 trừ 4 để có được -2.
\frac{1}{1+x^{2}}+\frac{1}{x^{-2}\left(x^{2}+1\right)}
Phân tích thành thừa số 1+x^{-2}.
\frac{x^{-2}}{x^{-2}\left(x^{2}+1\right)}+\frac{1}{x^{-2}\left(x^{2}+1\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 1+x^{2} và x^{-2}\left(x^{2}+1\right) là x^{-2}\left(x^{2}+1\right). Nhân \frac{1}{1+x^{2}} với \frac{x^{-2}}{x^{-2}}.
\frac{x^{-2}+1}{x^{-2}\left(x^{2}+1\right)}
Do \frac{x^{-2}}{x^{-2}\left(x^{2}+1\right)} và \frac{1}{x^{-2}\left(x^{2}+1\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{x^{-2}\left(x^{2}+1\right)}{x^{-2}\left(x^{2}+1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x^{-2}+1}{x^{-2}\left(x^{2}+1\right)}.
1
Giản ước x^{-2}\left(x^{2}+1\right) ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}