Tính giá trị
\frac{x-6}{6\left(x+3\right)}
Phân tích thành thừa số
\frac{x-6}{6\left(x+3\right)}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{1}{3}+\frac{x}{2x+6}
Có thể viết lại phân số \frac{1}{-3} dưới dạng -\frac{1}{3} bằng cách tách dấu âm.
-\frac{1}{3}+\frac{x}{2\left(x+3\right)}
Phân tích thành thừa số 2x+6.
-\frac{2\left(x+3\right)}{6\left(x+3\right)}+\frac{3x}{6\left(x+3\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 2\left(x+3\right) là 6\left(x+3\right). Nhân -\frac{1}{3} với \frac{2\left(x+3\right)}{2\left(x+3\right)}. Nhân \frac{x}{2\left(x+3\right)} với \frac{3}{3}.
\frac{-2\left(x+3\right)+3x}{6\left(x+3\right)}
Do -\frac{2\left(x+3\right)}{6\left(x+3\right)} và \frac{3x}{6\left(x+3\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-2x-6+3x}{6\left(x+3\right)}
Thực hiện nhân trong -2\left(x+3\right)+3x.
\frac{x-6}{6\left(x+3\right)}
Kết hợp như các số hạng trong -2x-6+3x.
\frac{x-6}{6x+18}
Khai triển 6\left(x+3\right).
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}