Tìm x
x = \frac{\sqrt{21} + 5}{2} \approx 4,791287847
x=\frac{5-\sqrt{21}}{2}\approx 0,208712153
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-4=\left(x-3\right)\left(2x+1\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,2,3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-3\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của x-3,x^{2}-4.
x^{2}-4=2x^{2}-5x-3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-3 với 2x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}-4-2x^{2}=-5x-3
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}-4=-5x-3
Kết hợp x^{2} và -2x^{2} để có được -x^{2}.
-x^{2}-4+5x=-3
Thêm 5x vào cả hai vế.
-x^{2}-4+5x+3=0
Thêm 3 vào cả hai vế.
-x^{2}-1+5x=0
Cộng -4 với 3 để có được -1.
-x^{2}+5x-1=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-5±\sqrt{5^{2}-4\left(-1\right)\left(-1\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 5 vào b và -1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-5±\sqrt{25-4\left(-1\right)\left(-1\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 5.
x=\frac{-5±\sqrt{25+4\left(-1\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-5±\sqrt{25-4}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -1.
x=\frac{-5±\sqrt{21}}{2\left(-1\right)}
Cộng 25 vào -4.
x=\frac{-5±\sqrt{21}}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{\sqrt{21}-5}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±\sqrt{21}}{-2} khi ± là số dương. Cộng -5 vào \sqrt{21}.
x=\frac{5-\sqrt{21}}{2}
Chia -5+\sqrt{21} cho -2.
x=\frac{-\sqrt{21}-5}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±\sqrt{21}}{-2} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{21} khỏi -5.
x=\frac{\sqrt{21}+5}{2}
Chia -5-\sqrt{21} cho -2.
x=\frac{5-\sqrt{21}}{2} x=\frac{\sqrt{21}+5}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-4=\left(x-3\right)\left(2x+1\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,2,3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-3\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của x-3,x^{2}-4.
x^{2}-4=2x^{2}-5x-3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-3 với 2x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}-4-2x^{2}=-5x-3
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}-4=-5x-3
Kết hợp x^{2} và -2x^{2} để có được -x^{2}.
-x^{2}-4+5x=-3
Thêm 5x vào cả hai vế.
-x^{2}+5x=-3+4
Thêm 4 vào cả hai vế.
-x^{2}+5x=1
Cộng -3 với 4 để có được 1.
\frac{-x^{2}+5x}{-1}=\frac{1}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{5}{-1}x=\frac{1}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-5x=\frac{1}{-1}
Chia 5 cho -1.
x^{2}-5x=-1
Chia 1 cho -1.
x^{2}-5x+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}=-1+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}
Chia -5, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-5x+\frac{25}{4}=-1+\frac{25}{4}
Bình phương -\frac{5}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-5x+\frac{25}{4}=\frac{21}{4}
Cộng -1 vào \frac{25}{4}.
\left(x-\frac{5}{2}\right)^{2}=\frac{21}{4}
Phân tích x^{2}-5x+\frac{25}{4} thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{5}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{21}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{5}{2}=\frac{\sqrt{21}}{2} x-\frac{5}{2}=-\frac{\sqrt{21}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{21}+5}{2} x=\frac{5-\sqrt{21}}{2}
Cộng \frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}