Tính giá trị
\frac{x^{2}+x+7}{\left(x+4\right)\left(x^{2}+3\right)}
Lấy vi phân theo x
-\frac{x^{4}+2x^{3}+22x^{2}+32x+9}{\left(\left(x+4\right)\left(x^{2}+3\right)\right)^{2}}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { ( x ^ { 2 } + 3 ) } + \frac { 1 } { ( x + 4 ) } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{x+4}{\left(x+4\right)\left(x^{2}+3\right)}+\frac{x^{2}+3}{\left(x+4\right)\left(x^{2}+3\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x^{2}+3 và x+4 là \left(x+4\right)\left(x^{2}+3\right). Nhân \frac{1}{x^{2}+3} với \frac{x+4}{x+4}. Nhân \frac{1}{x+4} với \frac{x^{2}+3}{x^{2}+3}.
\frac{x+4+x^{2}+3}{\left(x+4\right)\left(x^{2}+3\right)}
Do \frac{x+4}{\left(x+4\right)\left(x^{2}+3\right)} và \frac{x^{2}+3}{\left(x+4\right)\left(x^{2}+3\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{x+7+x^{2}}{\left(x+4\right)\left(x^{2}+3\right)}
Kết hợp như các số hạng trong x+4+x^{2}+3.
\frac{x+7+x^{2}}{x^{3}+4x^{2}+3x+12}
Khai triển \left(x+4\right)\left(x^{2}+3\right).
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}