Tính giá trị
\frac{\sqrt{5}}{5}-4\approx -3,552786405
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{\sqrt{5}}-\left(5\times 0+4\right)
Cộng 0 với 5 để có được 5.
\frac{\sqrt{5}}{\left(\sqrt{5}\right)^{2}}-\left(5\times 0+4\right)
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{5}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{5}.
\frac{\sqrt{5}}{5}-\left(5\times 0+4\right)
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
\frac{\sqrt{5}}{5}-\left(0+4\right)
Nhân 5 với 0 để có được 0.
\frac{\sqrt{5}}{5}-4
Cộng 0 với 4 để có được 4.
\frac{\sqrt{5}}{5}-\frac{4\times 5}{5}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 4 với \frac{5}{5}.
\frac{\sqrt{5}-4\times 5}{5}
Do \frac{\sqrt{5}}{5} và \frac{4\times 5}{5} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\sqrt{5}-20}{5}
Thực hiện nhân trong \sqrt{5}-4\times 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}