Tìm α
\alpha =2\pi +1\approx 7,283185307
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { \alpha - 1 } = \frac { 1 } { 2 \pi }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1=\frac{1}{2}\left(\alpha -1\right)\pi ^{-1}
Biến \alpha không thể bằng 1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \alpha -1.
1=\left(\frac{1}{2}\alpha -\frac{1}{2}\right)\pi ^{-1}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{2} với \alpha -1.
1=\frac{1}{2}\alpha \pi ^{-1}-\frac{1}{2}\pi ^{-1}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{2}\alpha -\frac{1}{2} với \pi ^{-1}.
\frac{1}{2}\alpha \pi ^{-1}-\frac{1}{2}\pi ^{-1}=1
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{1}{2}\alpha \pi ^{-1}=1+\frac{1}{2}\pi ^{-1}
Thêm \frac{1}{2}\pi ^{-1} vào cả hai vế.
\frac{1}{2}\times \frac{1}{\pi }\alpha =\frac{1}{2}\times \frac{1}{\pi }+1
Sắp xếp lại các số hạng.
\frac{1}{2\pi }\alpha =\frac{1}{2}\times \frac{1}{\pi }+1
Nhân \frac{1}{2} với \frac{1}{\pi } bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\alpha }{2\pi }=\frac{1}{2}\times \frac{1}{\pi }+1
Thể hiện \frac{1}{2\pi }\alpha dưới dạng phân số đơn.
\frac{\alpha }{2\pi }=\frac{1}{2\pi }+1
Nhân \frac{1}{2} với \frac{1}{\pi } bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\alpha }{2\pi }=\frac{1}{2\pi }+\frac{2\pi }{2\pi }
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{2\pi }{2\pi }.
\frac{\alpha }{2\pi }=\frac{1+2\pi }{2\pi }
Do \frac{1}{2\pi } và \frac{2\pi }{2\pi } có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{1}{2\pi }\alpha =\frac{2\pi +1}{2\pi }
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\frac{1}{2\pi }\alpha \times 2\pi }{1}=\frac{2\pi +1}{2\pi \times \frac{1}{2\pi }}
Chia cả hai vế cho \frac{1}{2}\pi ^{-1}.
\alpha =\frac{2\pi +1}{2\pi \times \frac{1}{2\pi }}
Việc chia cho \frac{1}{2}\pi ^{-1} sẽ làm mất phép nhân với \frac{1}{2}\pi ^{-1}.
\alpha =2\pi +1
Chia \frac{1+2\pi }{2\pi } cho \frac{1}{2}\pi ^{-1}.
\alpha =2\pi +1\text{, }\alpha \neq 1
Biến \alpha không thể bằng 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}