Tính giá trị
\frac{\alpha +\beta +\gamma }{\alpha \beta \gamma }
Phân tích thành thừa số
\frac{\alpha +\beta +\gamma }{\alpha \beta \gamma }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\gamma }{\alpha \beta \gamma }+\frac{\alpha }{\alpha \beta \gamma }+\frac{1}{\gamma \alpha }
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \alpha \beta và \beta \gamma là \alpha \beta \gamma . Nhân \frac{1}{\alpha \beta } với \frac{\gamma }{\gamma }. Nhân \frac{1}{\beta \gamma } với \frac{\alpha }{\alpha }.
\frac{\gamma +\alpha }{\alpha \beta \gamma }+\frac{1}{\gamma \alpha }
Do \frac{\gamma }{\alpha \beta \gamma } và \frac{\alpha }{\alpha \beta \gamma } có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\gamma +\alpha }{\alpha \beta \gamma }+\frac{\beta }{\alpha \beta \gamma }
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \alpha \beta \gamma và \gamma \alpha là \alpha \beta \gamma . Nhân \frac{1}{\gamma \alpha } với \frac{\beta }{\beta }.
\frac{\gamma +\alpha +\beta }{\alpha \beta \gamma }
Do \frac{\gamma +\alpha }{\alpha \beta \gamma } và \frac{\beta }{\alpha \beta \gamma } có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}