Tìm x
x = \frac{4}{3} = 1\frac{1}{3} \approx 1,333333333
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 05 x ^ { 3 } - 6 x + 8 } { x ^ { 3 } - x ^ { 2 } } = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
0\times 5x^{3}-6x+8=0
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 0,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-1\right)x^{2}.
0x^{3}-6x+8=0
Nhân 0 với 5 để có được 0.
0-6x+8=0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
8-6x=0
Cộng 0 với 8 để có được 8.
-6x=-8
Trừ 8 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x=\frac{-8}{-6}
Chia cả hai vế cho -6.
x=\frac{4}{3}
Rút gọn phân số \frac{-8}{-6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước -2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}