Tính giá trị
0
Phân tích thành thừa số
0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{0}{\left(60\times 10^{-3}\right)^{2}}
Nhân 0 với 7 để có được 0.
\frac{0}{\left(60\times \frac{1}{1000}\right)^{2}}
Tính 10 mũ -3 và ta có \frac{1}{1000}.
\frac{0}{\left(\frac{3}{50}\right)^{2}}
Nhân 60 với \frac{1}{1000} để có được \frac{3}{50}.
\frac{0}{\frac{9}{2500}}
Tính \frac{3}{50} mũ 2 và ta có \frac{9}{2500}.
0
Số không chia cho bất kỳ số khác không nào cũng bằng không.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}