Tính giá trị
\frac{4263}{672200}\approx 0,006341863
Phân tích thành thừa số
\frac{3 \cdot 29 \cdot 7 ^ {2}}{3361 \cdot 2 ^ {3} \cdot 5 ^ {2}} = 0,006341862540910443
Bài kiểm tra
Arithmetic
\frac { 0.0725 ( 3 \cdot 0.1725 + 3 \cdot 0.0725 ) } { 9 \cdot 0.7725 + 20 \cdot 0.0725 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{0,0725\left(0,5175+3\times 0,0725\right)}{9\times 0,7725+20\times 0,0725}
Nhân 3 với 0,1725 để có được 0,5175.
\frac{0,0725\left(0,5175+0,2175\right)}{9\times 0,7725+20\times 0,0725}
Nhân 3 với 0,0725 để có được 0,2175.
\frac{0,0725\times 0,735}{9\times 0,7725+20\times 0,0725}
Cộng 0,5175 với 0,2175 để có được 0,735.
\frac{0,0532875}{9\times 0,7725+20\times 0,0725}
Nhân 0,0725 với 0,735 để có được 0,0532875.
\frac{0,0532875}{6,9525+20\times 0,0725}
Nhân 9 với 0,7725 để có được 6,9525.
\frac{0,0532875}{6,9525+1,45}
Nhân 20 với 0,0725 để có được 1,45.
\frac{0,0532875}{8,4025}
Cộng 6,9525 với 1,45 để có được 8,4025.
\frac{532875}{84025000}
Khai triển \frac{0,0532875}{8,4025} bằng cách cả nhân tử số và mẫu số với 10000000.
\frac{4263}{672200}
Rút gọn phân số \frac{532875}{84025000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 125.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}