Tìm x
x = \frac{32}{21} = 1\frac{11}{21} \approx 1,523809524
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 0 ^ { 2 } - 6 x + 8 } { 1 ^ { 2 } - 6 x + 8 } = 8
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
0^{2}-6x+8=24\left(-2x+3\right)
Biến x không thể bằng \frac{3}{2} vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 3\left(-2x+3\right).
0-6x+8=24\left(-2x+3\right)
Tính 0 mũ 2 và ta có 0.
8-6x=24\left(-2x+3\right)
Cộng 0 với 8 để có được 8.
8-6x=-48x+72
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 24 với -2x+3.
8-6x+48x=72
Thêm 48x vào cả hai vế.
8+42x=72
Kết hợp -6x và 48x để có được 42x.
42x=72-8
Trừ 8 khỏi cả hai vế.
42x=64
Lấy 72 trừ 8 để có được 64.
x=\frac{64}{42}
Chia cả hai vế cho 42.
x=\frac{32}{21}
Rút gọn phân số \frac{64}{42} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}