Tính giá trị
-x^{2}
Lấy vi phân theo x
-2x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(-x^{4}\right)\times 1}{x^{2}}
Tính 2xyz^{2} mũ 0 và ta có 1.
\frac{-x^{4}}{x^{2}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
-x^{2}
Giản ước x^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{\left(-x^{4}\right)\times 1}{x^{2}})
Tính 2xyz^{2} mũ 0 và ta có 1.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{-x^{4}}{x^{2}})
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{\left(-x^{4}\right)\times 1}{x^{2}}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(-x^{2})
Giản ước x^{2} ở cả tử số và mẫu số.
2\left(-1\right)x^{2-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
-2x^{2-1}
Nhân 2 với -1.
-2x^{1}
Trừ 1 khỏi 2.
-2x
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}