Tìm t
t=-2\sqrt{69}i+2\approx 2-16,613247726i
t=2+2\sqrt{69}i\approx 2+16,613247726i
Bài kiểm tra
Complex Number
5 bài toán tương tự với:
\frac { - t ^ { 2 } + 4 t - 280 } { t ^ { 2 } - 4 t } = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-t^{2}+4t-280=0
Biến t không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 0,4 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với t\left(t-4\right).
t=\frac{-4±\sqrt{4^{2}-4\left(-1\right)\left(-280\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 4 vào b và -280 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{-4±\sqrt{16-4\left(-1\right)\left(-280\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 4.
t=\frac{-4±\sqrt{16+4\left(-280\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
t=\frac{-4±\sqrt{16-1120}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -280.
t=\frac{-4±\sqrt{-1104}}{2\left(-1\right)}
Cộng 16 vào -1120.
t=\frac{-4±4\sqrt{69}i}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của -1104.
t=\frac{-4±4\sqrt{69}i}{-2}
Nhân 2 với -1.
t=\frac{-4+4\sqrt{69}i}{-2}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-4±4\sqrt{69}i}{-2} khi ± là số dương. Cộng -4 vào 4i\sqrt{69}.
t=-2\sqrt{69}i+2
Chia -4+4i\sqrt{69} cho -2.
t=\frac{-4\sqrt{69}i-4}{-2}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-4±4\sqrt{69}i}{-2} khi ± là số âm. Trừ 4i\sqrt{69} khỏi -4.
t=2+2\sqrt{69}i
Chia -4-4i\sqrt{69} cho -2.
t=-2\sqrt{69}i+2 t=2+2\sqrt{69}i
Hiện phương trình đã được giải.
-t^{2}+4t-280=0
Biến t không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 0,4 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với t\left(t-4\right).
-t^{2}+4t=280
Thêm 280 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{-t^{2}+4t}{-1}=\frac{280}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
t^{2}+\frac{4}{-1}t=\frac{280}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
t^{2}-4t=\frac{280}{-1}
Chia 4 cho -1.
t^{2}-4t=-280
Chia 280 cho -1.
t^{2}-4t+\left(-2\right)^{2}=-280+\left(-2\right)^{2}
Chia -4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -2. Sau đó, cộng bình phương của -2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
t^{2}-4t+4=-280+4
Bình phương -2.
t^{2}-4t+4=-276
Cộng -280 vào 4.
\left(t-2\right)^{2}=-276
Phân tích t^{2}-4t+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(t-2\right)^{2}}=\sqrt{-276}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
t-2=2\sqrt{69}i t-2=-2\sqrt{69}i
Rút gọn.
t=2+2\sqrt{69}i t=-2\sqrt{69}i+2
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}