Tìm a
\left\{\begin{matrix}a=\frac{b^{2}}{4\left(c+2\right)}\text{, }&b\neq 0\text{ and }c\neq -2\\a\neq 0\text{, }&b=0\text{ and }c=-2\end{matrix}\right,
Tìm b
b=2\sqrt{a\left(c+2\right)}
b=-2\sqrt{a\left(c+2\right)}\text{, }\left(c\geq -2\text{ and }a>0\right)\text{ or }\left(c\leq -2\text{ and }a<0\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-b^{2}+4ac=-8a
Biến a không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 4a.
-b^{2}+4ac+8a=0
Thêm 8a vào cả hai vế.
4ac+8a=b^{2}
Thêm b^{2} vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\left(4c+8\right)a=b^{2}
Kết hợp tất cả các số hạng chứa a.
\frac{\left(4c+8\right)a}{4c+8}=\frac{b^{2}}{4c+8}
Chia cả hai vế cho 4c+8.
a=\frac{b^{2}}{4c+8}
Việc chia cho 4c+8 sẽ làm mất phép nhân với 4c+8.
a=\frac{b^{2}}{4\left(c+2\right)}
Chia b^{2} cho 4c+8.
a=\frac{b^{2}}{4\left(c+2\right)}\text{, }a\neq 0
Biến a không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}