Tính giá trị
-\frac{3}{2}=-1,5
Phân tích thành thừa số
-\frac{3}{2} = -1\frac{1}{2} = -1,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{-a-b}{2\left(a-b\right)}-\frac{a}{a-b}-\frac{2b}{b-a}
Phân tích thành thừa số 2a-2b.
\frac{-a-b}{2\left(a-b\right)}-\frac{2a}{2\left(a-b\right)}-\frac{2b}{b-a}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 2\left(a-b\right) và a-b là 2\left(a-b\right). Nhân \frac{a}{a-b} với \frac{2}{2}.
\frac{-a-b-2a}{2\left(a-b\right)}-\frac{2b}{b-a}
Do \frac{-a-b}{2\left(a-b\right)} và \frac{2a}{2\left(a-b\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{-3a-b}{2\left(a-b\right)}-\frac{2b}{b-a}
Kết hợp như các số hạng trong -a-b-2a.
\frac{-\left(-3a-b\right)}{2\left(-a+b\right)}-\frac{2\times 2b}{2\left(-a+b\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 2\left(a-b\right) và b-a là 2\left(-a+b\right). Nhân \frac{-3a-b}{2\left(a-b\right)} với \frac{-1}{-1}. Nhân \frac{2b}{b-a} với \frac{2}{2}.
\frac{-\left(-3a-b\right)-2\times 2b}{2\left(-a+b\right)}
Do \frac{-\left(-3a-b\right)}{2\left(-a+b\right)} và \frac{2\times 2b}{2\left(-a+b\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{3a+b-4b}{2\left(-a+b\right)}
Thực hiện nhân trong -\left(-3a-b\right)-2\times 2b.
\frac{3a-3b}{2\left(-a+b\right)}
Kết hợp như các số hạng trong 3a+b-4b.
\frac{3\left(a-b\right)}{2\left(-a+b\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{3a-3b}{2\left(-a+b\right)}.
\frac{-3\left(-a+b\right)}{2\left(-a+b\right)}
Bỏ dấu âm trong a-b.
\frac{-3}{2}
Giản ước -a+b ở cả tử số và mẫu số.
-\frac{3}{2}
Có thể viết lại phân số \frac{-3}{2} dưới dạng -\frac{3}{2} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}