Tính giá trị
-\frac{10}{9}+\frac{2}{3}i\approx -1,111111111+0,666666667i
Phần thực
-\frac{10}{9} = -1\frac{1}{9} = -1,1111111111111112
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(-6-10i\right)i}{9i^{2}}
Nhân cả tử số và mẫu số với đơn vị ảo i.
\frac{\left(-6-10i\right)i}{-9}
Theo định nghĩa, i^{2} là -1. Tính mẫu số.
\frac{-6i-10i^{2}}{-9}
Nhân -6-10i với i.
\frac{-6i-10\left(-1\right)}{-9}
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
\frac{10-6i}{-9}
Thực hiện nhân trong -6i-10\left(-1\right). Sắp xếp lại các số hạng.
-\frac{10}{9}+\frac{2}{3}i
Chia 10-6i cho -9 ta có -\frac{10}{9}+\frac{2}{3}i.
Re(\frac{\left(-6-10i\right)i}{9i^{2}})
Nhân cả tử số và mẫu số của \frac{-6-10i}{9i} với đơn vị ảo i.
Re(\frac{\left(-6-10i\right)i}{-9})
Theo định nghĩa, i^{2} là -1. Tính mẫu số.
Re(\frac{-6i-10i^{2}}{-9})
Nhân -6-10i với i.
Re(\frac{-6i-10\left(-1\right)}{-9})
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
Re(\frac{10-6i}{-9})
Thực hiện nhân trong -6i-10\left(-1\right). Sắp xếp lại các số hạng.
Re(-\frac{10}{9}+\frac{2}{3}i)
Chia 10-6i cho -9 ta có -\frac{10}{9}+\frac{2}{3}i.
-\frac{10}{9}
Phần thực của -\frac{10}{9}+\frac{2}{3}i là -\frac{10}{9}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}