Tính giá trị
\frac{b^{5}x^{7}}{27}
Lấy vi phân theo x
\frac{7b^{5}x^{6}}{27}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{-\frac{4}{15}b^{2}x^{5}}{\frac{-36}{5}}b^{3}x^{2}
Có thể viết lại phân số \frac{-4}{15} dưới dạng -\frac{4}{15} bằng cách tách dấu âm.
\frac{-\frac{4}{15}b^{2}x^{5}}{-\frac{36}{5}}b^{3}x^{2}
Có thể viết lại phân số \frac{-36}{5} dưới dạng -\frac{36}{5} bằng cách tách dấu âm.
\frac{-\frac{4}{15}b^{2}x^{5}\times 5}{-36}b^{3}x^{2}
Chia -\frac{4}{15}b^{2}x^{5} cho -\frac{36}{5} bằng cách nhân -\frac{4}{15}b^{2}x^{5} với nghịch đảo của -\frac{36}{5}.
\frac{-\frac{4}{3}b^{2}x^{5}}{-36}b^{3}x^{2}
Nhân -\frac{4}{15} với 5 để có được -\frac{4}{3}.
\frac{1}{27}b^{2}x^{5}b^{3}x^{2}
Chia -\frac{4}{3}b^{2}x^{5} cho -36 ta có \frac{1}{27}b^{2}x^{5}.
\frac{1}{27}b^{5}x^{5}x^{2}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 3 để có kết quả 5.
\frac{1}{27}b^{5}x^{7}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 5 với 2 để có kết quả 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}