Tính giá trị
2-2i
Phần thực
2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(-4+20i\right)\left(-6-4i\right)}{\left(-6+4i\right)\left(-6-4i\right)}
Nhân cả tử số và mẫu số với số phức liên hợp của mẫu số, -6-4i.
\frac{\left(-4+20i\right)\left(-6-4i\right)}{\left(-6\right)^{2}-4^{2}i^{2}}
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{\left(-4+20i\right)\left(-6-4i\right)}{52}
Theo định nghĩa, i^{2} là -1. Tính mẫu số.
\frac{-4\left(-6\right)-4\times \left(-4i\right)+20i\left(-6\right)+20\left(-4\right)i^{2}}{52}
Nhân các số phức -4+20i và -6-4i giống như bạn nhân nhị thức.
\frac{-4\left(-6\right)-4\times \left(-4i\right)+20i\left(-6\right)+20\left(-4\right)\left(-1\right)}{52}
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
\frac{24+16i-120i+80}{52}
Thực hiện nhân trong -4\left(-6\right)-4\times \left(-4i\right)+20i\left(-6\right)+20\left(-4\right)\left(-1\right).
\frac{24+80+\left(16-120\right)i}{52}
Kết hợp các phần thực và ảo trong 24+16i-120i+80.
\frac{104-104i}{52}
Thực hiện cộng trong 24+80+\left(16-120\right)i.
2-2i
Chia 104-104i cho 52 ta có 2-2i.
Re(\frac{\left(-4+20i\right)\left(-6-4i\right)}{\left(-6+4i\right)\left(-6-4i\right)})
Nhân cả tử số và mẫu số của \frac{-4+20i}{-6+4i} với số phức liên hợp của mẫu số, -6-4i.
Re(\frac{\left(-4+20i\right)\left(-6-4i\right)}{\left(-6\right)^{2}-4^{2}i^{2}})
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
Re(\frac{\left(-4+20i\right)\left(-6-4i\right)}{52})
Theo định nghĩa, i^{2} là -1. Tính mẫu số.
Re(\frac{-4\left(-6\right)-4\times \left(-4i\right)+20i\left(-6\right)+20\left(-4\right)i^{2}}{52})
Nhân các số phức -4+20i và -6-4i giống như bạn nhân nhị thức.
Re(\frac{-4\left(-6\right)-4\times \left(-4i\right)+20i\left(-6\right)+20\left(-4\right)\left(-1\right)}{52})
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
Re(\frac{24+16i-120i+80}{52})
Thực hiện nhân trong -4\left(-6\right)-4\times \left(-4i\right)+20i\left(-6\right)+20\left(-4\right)\left(-1\right).
Re(\frac{24+80+\left(16-120\right)i}{52})
Kết hợp các phần thực và ảo trong 24+16i-120i+80.
Re(\frac{104-104i}{52})
Thực hiện cộng trong 24+80+\left(16-120\right)i.
Re(2-2i)
Chia 104-104i cho 52 ta có 2-2i.
2
Phần thực của 2-2i là 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}