Tìm x
x = \frac{9 \sqrt{33} - 9}{2} \approx 21,350531909
x=\frac{-9\sqrt{33}-9}{2}\approx -30,350531909
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { - 36 x } { - 36 + x } = 36 + \frac { 72 x } { 72 + x }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x+72\right)\left(-36\right)x=\left(x-36\right)\left(x+72\right)\times 36+\left(x-36\right)\times 72x
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -72,36 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-36\right)\left(x+72\right), bội số chung nhỏ nhất của -36+x,72+x.
\left(-36x-2592\right)x=\left(x-36\right)\left(x+72\right)\times 36+\left(x-36\right)\times 72x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+72 với -36.
-36x^{2}-2592x=\left(x-36\right)\left(x+72\right)\times 36+\left(x-36\right)\times 72x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -36x-2592 với x.
-36x^{2}-2592x=\left(x^{2}+36x-2592\right)\times 36+\left(x-36\right)\times 72x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-36 với x+72 và kết hợp các số hạng tương đương.
-36x^{2}-2592x=36x^{2}+1296x-93312+\left(x-36\right)\times 72x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}+36x-2592 với 36.
-36x^{2}-2592x=36x^{2}+1296x-93312+\left(72x-2592\right)x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-36 với 72.
-36x^{2}-2592x=36x^{2}+1296x-93312+72x^{2}-2592x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 72x-2592 với x.
-36x^{2}-2592x=108x^{2}+1296x-93312-2592x
Kết hợp 36x^{2} và 72x^{2} để có được 108x^{2}.
-36x^{2}-2592x=108x^{2}-1296x-93312
Kết hợp 1296x và -2592x để có được -1296x.
-36x^{2}-2592x-108x^{2}=-1296x-93312
Trừ 108x^{2} khỏi cả hai vế.
-144x^{2}-2592x=-1296x-93312
Kết hợp -36x^{2} và -108x^{2} để có được -144x^{2}.
-144x^{2}-2592x+1296x=-93312
Thêm 1296x vào cả hai vế.
-144x^{2}-1296x=-93312
Kết hợp -2592x và 1296x để có được -1296x.
-144x^{2}-1296x+93312=0
Thêm 93312 vào cả hai vế.
x=\frac{-\left(-1296\right)±\sqrt{\left(-1296\right)^{2}-4\left(-144\right)\times 93312}}{2\left(-144\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -144 vào a, -1296 vào b và 93312 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-1296\right)±\sqrt{1679616-4\left(-144\right)\times 93312}}{2\left(-144\right)}
Bình phương -1296.
x=\frac{-\left(-1296\right)±\sqrt{1679616+576\times 93312}}{2\left(-144\right)}
Nhân -4 với -144.
x=\frac{-\left(-1296\right)±\sqrt{1679616+53747712}}{2\left(-144\right)}
Nhân 576 với 93312.
x=\frac{-\left(-1296\right)±\sqrt{55427328}}{2\left(-144\right)}
Cộng 1679616 vào 53747712.
x=\frac{-\left(-1296\right)±1296\sqrt{33}}{2\left(-144\right)}
Lấy căn bậc hai của 55427328.
x=\frac{1296±1296\sqrt{33}}{2\left(-144\right)}
Số đối của số -1296 là 1296.
x=\frac{1296±1296\sqrt{33}}{-288}
Nhân 2 với -144.
x=\frac{1296\sqrt{33}+1296}{-288}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1296±1296\sqrt{33}}{-288} khi ± là số dương. Cộng 1296 vào 1296\sqrt{33}.
x=\frac{-9\sqrt{33}-9}{2}
Chia 1296+1296\sqrt{33} cho -288.
x=\frac{1296-1296\sqrt{33}}{-288}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1296±1296\sqrt{33}}{-288} khi ± là số âm. Trừ 1296\sqrt{33} khỏi 1296.
x=\frac{9\sqrt{33}-9}{2}
Chia 1296-1296\sqrt{33} cho -288.
x=\frac{-9\sqrt{33}-9}{2} x=\frac{9\sqrt{33}-9}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
\left(x+72\right)\left(-36\right)x=\left(x-36\right)\left(x+72\right)\times 36+\left(x-36\right)\times 72x
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -72,36 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-36\right)\left(x+72\right), bội số chung nhỏ nhất của -36+x,72+x.
\left(-36x-2592\right)x=\left(x-36\right)\left(x+72\right)\times 36+\left(x-36\right)\times 72x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+72 với -36.
-36x^{2}-2592x=\left(x-36\right)\left(x+72\right)\times 36+\left(x-36\right)\times 72x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -36x-2592 với x.
-36x^{2}-2592x=\left(x^{2}+36x-2592\right)\times 36+\left(x-36\right)\times 72x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-36 với x+72 và kết hợp các số hạng tương đương.
-36x^{2}-2592x=36x^{2}+1296x-93312+\left(x-36\right)\times 72x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}+36x-2592 với 36.
-36x^{2}-2592x=36x^{2}+1296x-93312+\left(72x-2592\right)x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-36 với 72.
-36x^{2}-2592x=36x^{2}+1296x-93312+72x^{2}-2592x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 72x-2592 với x.
-36x^{2}-2592x=108x^{2}+1296x-93312-2592x
Kết hợp 36x^{2} và 72x^{2} để có được 108x^{2}.
-36x^{2}-2592x=108x^{2}-1296x-93312
Kết hợp 1296x và -2592x để có được -1296x.
-36x^{2}-2592x-108x^{2}=-1296x-93312
Trừ 108x^{2} khỏi cả hai vế.
-144x^{2}-2592x=-1296x-93312
Kết hợp -36x^{2} và -108x^{2} để có được -144x^{2}.
-144x^{2}-2592x+1296x=-93312
Thêm 1296x vào cả hai vế.
-144x^{2}-1296x=-93312
Kết hợp -2592x và 1296x để có được -1296x.
\frac{-144x^{2}-1296x}{-144}=-\frac{93312}{-144}
Chia cả hai vế cho -144.
x^{2}+\left(-\frac{1296}{-144}\right)x=-\frac{93312}{-144}
Việc chia cho -144 sẽ làm mất phép nhân với -144.
x^{2}+9x=-\frac{93312}{-144}
Chia -1296 cho -144.
x^{2}+9x=648
Chia -93312 cho -144.
x^{2}+9x+\left(\frac{9}{2}\right)^{2}=648+\left(\frac{9}{2}\right)^{2}
Chia 9, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{9}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{9}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+9x+\frac{81}{4}=648+\frac{81}{4}
Bình phương \frac{9}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+9x+\frac{81}{4}=\frac{2673}{4}
Cộng 648 vào \frac{81}{4}.
\left(x+\frac{9}{2}\right)^{2}=\frac{2673}{4}
Phân tích x^{2}+9x+\frac{81}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{9}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{2673}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{9}{2}=\frac{9\sqrt{33}}{2} x+\frac{9}{2}=-\frac{9\sqrt{33}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{9\sqrt{33}-9}{2} x=\frac{-9\sqrt{33}-9}{2}
Trừ \frac{9}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}