Tính giá trị
-\frac{1}{21}\approx -0,047619048
Phân tích thành thừa số
-\frac{1}{21} = -0,047619047619047616
Bài kiểm tra
Arithmetic
\frac { - 27 ^ { 10 } \cdot 21 ^ { 17 } } { 49 ^ { 9 } \cdot ( - 9 ) ^ { 24 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{-205891132094649\times 21^{17}}{49^{9}\left(-9\right)^{24}}
Tính 27 mũ 10 và ta có 205891132094649.
\frac{-205891132094649\times 30041942495081691894741}{49^{9}\left(-9\right)^{24}}
Tính 21 mũ 17 và ta có 30041942495081691894741.
\frac{-6185369550634713791900436392957340909}{49^{9}\left(-9\right)^{24}}
Nhân -205891132094649 với 30041942495081691894741 để có được -6185369550634713791900436392957340909.
\frac{-6185369550634713791900436392957340909}{1628413597910449\left(-9\right)^{24}}
Tính 49 mũ 9 và ta có 1628413597910449.
\frac{-6185369550634713791900436392957340909}{1628413597910449\times 79766443076872509863361}
Tính -9 mũ 24 và ta có 79766443076872509863361.
\frac{-6185369550634713791900436392957340909}{129892760563328989629909164252104159089}
Nhân 1628413597910449 với 79766443076872509863361 để có được 129892760563328989629909164252104159089.
-\frac{1}{21}
Rút gọn phân số \frac{-6185369550634713791900436392957340909}{129892760563328989629909164252104159089} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6185369550634713791900436392957340909.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}