Tìm x
x=\frac{y-13}{4}
Tìm y
y=4x+13
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { - 2 x } { 5 } + \frac { y - 1 } { 10 } = \frac { 6 } { 5 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(-2\right)x+y-1=12
Nhân cả hai vế của phương trình với 10, bội số chung nhỏ nhất của 5,10.
-4x+y-1=12
Nhân 2 với -2 để có được -4.
-4x-1=12-y
Trừ y khỏi cả hai vế.
-4x=12-y+1
Thêm 1 vào cả hai vế.
-4x=13-y
Cộng 12 với 1 để có được 13.
\frac{-4x}{-4}=\frac{13-y}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
x=\frac{13-y}{-4}
Việc chia cho -4 sẽ làm mất phép nhân với -4.
x=\frac{y-13}{4}
Chia 13-y cho -4.
2\left(-2\right)x+y-1=12
Nhân cả hai vế của phương trình với 10, bội số chung nhỏ nhất của 5,10.
-4x+y-1=12
Nhân 2 với -2 để có được -4.
y-1=12+4x
Thêm 4x vào cả hai vế.
y=12+4x+1
Thêm 1 vào cả hai vế.
y=13+4x
Cộng 12 với 1 để có được 13.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}