Tính giá trị
-\frac{7}{4}=-1,75
Phân tích thành thừa số
-\frac{7}{4} = -1\frac{3}{4} = -1,75
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{2}{5}-\left(\frac{\frac{1}{3}+\frac{1}{-4}}{\frac{1}{15}}+\frac{1}{10}\right)
Có thể viết lại phân số \frac{-2}{5} dưới dạng -\frac{2}{5} bằng cách tách dấu âm.
-\frac{2}{5}-\left(\frac{\frac{1}{3}-\frac{1}{4}}{\frac{1}{15}}+\frac{1}{10}\right)
Có thể viết lại phân số \frac{1}{-4} dưới dạng -\frac{1}{4} bằng cách tách dấu âm.
-\frac{2}{5}-\left(\frac{\frac{4}{12}-\frac{3}{12}}{\frac{1}{15}}+\frac{1}{10}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 4 là 12. Chuyển đổi \frac{1}{3} và \frac{1}{4} thành phân số với mẫu số là 12.
-\frac{2}{5}-\left(\frac{\frac{4-3}{12}}{\frac{1}{15}}+\frac{1}{10}\right)
Do \frac{4}{12} và \frac{3}{12} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{2}{5}-\left(\frac{\frac{1}{12}}{\frac{1}{15}}+\frac{1}{10}\right)
Lấy 4 trừ 3 để có được 1.
-\frac{2}{5}-\left(\frac{1}{12}\times 15+\frac{1}{10}\right)
Chia \frac{1}{12} cho \frac{1}{15} bằng cách nhân \frac{1}{12} với nghịch đảo của \frac{1}{15}.
-\frac{2}{5}-\left(\frac{15}{12}+\frac{1}{10}\right)
Nhân \frac{1}{12} với 15 để có được \frac{15}{12}.
-\frac{2}{5}-\left(\frac{5}{4}+\frac{1}{10}\right)
Rút gọn phân số \frac{15}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
-\frac{2}{5}-\left(\frac{25}{20}+\frac{2}{20}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 10 là 20. Chuyển đổi \frac{5}{4} và \frac{1}{10} thành phân số với mẫu số là 20.
-\frac{2}{5}-\frac{25+2}{20}
Do \frac{25}{20} và \frac{2}{20} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-\frac{2}{5}-\frac{27}{20}
Cộng 25 với 2 để có được 27.
-\frac{8}{20}-\frac{27}{20}
Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 20 là 20. Chuyển đổi -\frac{2}{5} và \frac{27}{20} thành phân số với mẫu số là 20.
\frac{-8-27}{20}
Do -\frac{8}{20} và \frac{27}{20} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{-35}{20}
Lấy -8 trừ 27 để có được -35.
-\frac{7}{4}
Rút gọn phân số \frac{-35}{20} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}