Tính giá trị
\frac{4}{15}\approx 0,266666667
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {2}}{3 \cdot 5} = 0,26666666666666666
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{2}{3}\times \frac{-8}{14}\times \frac{7}{10}
Có thể viết lại phân số \frac{-2}{3} dưới dạng -\frac{2}{3} bằng cách tách dấu âm.
-\frac{2}{3}\left(-\frac{4}{7}\right)\times \frac{7}{10}
Rút gọn phân số \frac{-8}{14} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{-2\left(-4\right)}{3\times 7}\times \frac{7}{10}
Nhân -\frac{2}{3} với -\frac{4}{7} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{8}{21}\times \frac{7}{10}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-2\left(-4\right)}{3\times 7}.
\frac{8\times 7}{21\times 10}
Nhân \frac{8}{21} với \frac{7}{10} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{56}{210}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{8\times 7}{21\times 10}.
\frac{4}{15}
Rút gọn phân số \frac{56}{210} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 14.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}