Tìm k
k = -\frac{13}{2} = -6\frac{1}{2} = -6,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-11=2\left(k+1\right)
Biến k không thể bằng -1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với k+1.
-11=2k+2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với k+1.
2k+2=-11
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
2k=-11-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
2k=-13
Lấy -11 trừ 2 để có được -13.
k=\frac{-13}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
k=-\frac{13}{2}
Có thể viết lại phân số \frac{-13}{2} dưới dạng -\frac{13}{2} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}