Tính giá trị
\frac{41}{106}+\frac{11}{106}i\approx 0,386792453+0,103773585i
Phần thực
\frac{41}{106} = 0,3867924528301887
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(-1-4i\right)\left(-5+9i\right)}{\left(-5-9i\right)\left(-5+9i\right)}
Nhân cả tử số và mẫu số với số phức liên hợp của mẫu số, -5+9i.
\frac{\left(-1-4i\right)\left(-5+9i\right)}{\left(-5\right)^{2}-9^{2}i^{2}}
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{\left(-1-4i\right)\left(-5+9i\right)}{106}
Theo định nghĩa, i^{2} là -1. Tính mẫu số.
\frac{-\left(-5\right)-9i-4i\left(-5\right)-4\times 9i^{2}}{106}
Nhân các số phức -1-4i và -5+9i giống như bạn nhân nhị thức.
\frac{-\left(-5\right)-9i-4i\left(-5\right)-4\times 9\left(-1\right)}{106}
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
\frac{5-9i+20i+36}{106}
Thực hiện nhân trong -\left(-5\right)-9i-4i\left(-5\right)-4\times 9\left(-1\right).
\frac{5+36+\left(-9+20\right)i}{106}
Kết hợp các phần thực và ảo trong 5-9i+20i+36.
\frac{41+11i}{106}
Thực hiện cộng trong 5+36+\left(-9+20\right)i.
\frac{41}{106}+\frac{11}{106}i
Chia 41+11i cho 106 ta có \frac{41}{106}+\frac{11}{106}i.
Re(\frac{\left(-1-4i\right)\left(-5+9i\right)}{\left(-5-9i\right)\left(-5+9i\right)})
Nhân cả tử số và mẫu số của \frac{-1-4i}{-5-9i} với số phức liên hợp của mẫu số, -5+9i.
Re(\frac{\left(-1-4i\right)\left(-5+9i\right)}{\left(-5\right)^{2}-9^{2}i^{2}})
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
Re(\frac{\left(-1-4i\right)\left(-5+9i\right)}{106})
Theo định nghĩa, i^{2} là -1. Tính mẫu số.
Re(\frac{-\left(-5\right)-9i-4i\left(-5\right)-4\times 9i^{2}}{106})
Nhân các số phức -1-4i và -5+9i giống như bạn nhân nhị thức.
Re(\frac{-\left(-5\right)-9i-4i\left(-5\right)-4\times 9\left(-1\right)}{106})
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
Re(\frac{5-9i+20i+36}{106})
Thực hiện nhân trong -\left(-5\right)-9i-4i\left(-5\right)-4\times 9\left(-1\right).
Re(\frac{5+36+\left(-9+20\right)i}{106})
Kết hợp các phần thực và ảo trong 5-9i+20i+36.
Re(\frac{41+11i}{106})
Thực hiện cộng trong 5+36+\left(-9+20\right)i.
Re(\frac{41}{106}+\frac{11}{106}i)
Chia 41+11i cho 106 ta có \frac{41}{106}+\frac{11}{106}i.
\frac{41}{106}
Phần thực của \frac{41}{106}+\frac{11}{106}i là \frac{41}{106}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}