Tính giá trị
18
Phân tích thành thừa số
2\times 3^{2}
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { - \frac { 36 } { 5 } } { 2 \cdot ( - \frac { 1 } { 5 } ) } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{-\frac{36}{5}}{\frac{2\left(-1\right)}{5}}
Thể hiện 2\left(-\frac{1}{5}\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{-\frac{36}{5}}{\frac{-2}{5}}
Nhân 2 với -1 để có được -2.
\frac{-\frac{36}{5}}{-\frac{2}{5}}
Có thể viết lại phân số \frac{-2}{5} dưới dạng -\frac{2}{5} bằng cách tách dấu âm.
-\frac{36}{5}\left(-\frac{5}{2}\right)
Chia -\frac{36}{5} cho -\frac{2}{5} bằng cách nhân -\frac{36}{5} với nghịch đảo của -\frac{2}{5}.
\frac{-36\left(-5\right)}{5\times 2}
Nhân -\frac{36}{5} với -\frac{5}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{180}{10}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-36\left(-5\right)}{5\times 2}.
18
Chia 180 cho 10 ta có 18.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}