Tính giá trị
-\frac{1}{594}\approx -0,001683502
Phân tích thành thừa số
-\frac{1}{594} = -0,0016835016835016834
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{11}{27}\times \frac{9}{22}\times \frac{1}{99}
Chia -\frac{11}{27} cho \frac{22}{9} bằng cách nhân -\frac{11}{27} với nghịch đảo của \frac{22}{9}.
\frac{-11\times 9}{27\times 22}\times \frac{1}{99}
Nhân -\frac{11}{27} với \frac{9}{22} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{-99}{594}\times \frac{1}{99}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-11\times 9}{27\times 22}.
-\frac{1}{6}\times \frac{1}{99}
Rút gọn phân số \frac{-99}{594} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 99.
\frac{-1}{6\times 99}
Nhân -\frac{1}{6} với \frac{1}{99} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{-1}{594}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-1}{6\times 99}.
-\frac{1}{594}
Có thể viết lại phân số \frac{-1}{594} dưới dạng -\frac{1}{594} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}