Tính giá trị
\frac{\left(z+1\right)\left(z-b\right)}{\left(z-1\right)\left(z+4\right)}
Khai triển
\frac{z^{2}-bz+z-b}{\left(z-1\right)\left(z+4\right)}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac { ( z - b ) } { ( z - 1 ) } \cdot \frac { ( z + 1 ) } { ( z + 4 ) }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(z-b\right)\left(z+1\right)}{\left(z-1\right)\left(z+4\right)}
Nhân \frac{z-b}{z-1} với \frac{z+1}{z+4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{z^{2}+z-bz-b}{\left(z-1\right)\left(z+4\right)}
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của z-b với một số hạng của z+1.
\frac{z^{2}+z-bz-b}{z^{2}+4z-z-4}
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của z-1 với một số hạng của z+4.
\frac{z^{2}+z-bz-b}{z^{2}+3z-4}
Kết hợp 4z và -z để có được 3z.
\frac{\left(z-b\right)\left(z+1\right)}{\left(z-1\right)\left(z+4\right)}
Nhân \frac{z-b}{z-1} với \frac{z+1}{z+4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{z^{2}+z-bz-b}{\left(z-1\right)\left(z+4\right)}
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của z-b với một số hạng của z+1.
\frac{z^{2}+z-bz-b}{z^{2}+4z-z-4}
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của z-1 với một số hạng của z+4.
\frac{z^{2}+z-bz-b}{z^{2}+3z-4}
Kết hợp 4z và -z để có được 3z.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}