Tính giá trị
\frac{4+a+x-6ax+x^{2}-6x^{3}}{x^{2}+a}
Khai triển
\frac{4+a+x-6ax+x^{2}-6x^{3}}{x^{2}+a}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{x+4}{x^{2}+a}+\frac{-6x\left(x^{2}+a\right)}{x^{2}+a}-\left(-1\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -6x với \frac{x^{2}+a}{x^{2}+a}.
\frac{x+4-6x\left(x^{2}+a\right)}{x^{2}+a}-\left(-1\right)
Do \frac{x+4}{x^{2}+a} và \frac{-6x\left(x^{2}+a\right)}{x^{2}+a} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{x+4-6x^{3}-6xa}{x^{2}+a}-\left(-1\right)
Thực hiện nhân trong x+4-6x\left(x^{2}+a\right).
\frac{x+4-6x^{3}-6xa}{x^{2}+a}+1
Số đối của số -1 là 1.
\frac{x+4-6x^{3}-6xa}{x^{2}+a}+\frac{x^{2}+a}{x^{2}+a}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{x^{2}+a}{x^{2}+a}.
\frac{x+4-6x^{3}-6xa+x^{2}+a}{x^{2}+a}
Do \frac{x+4-6x^{3}-6xa}{x^{2}+a} và \frac{x^{2}+a}{x^{2}+a} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{x+4}{x^{2}+a}+\frac{-6x\left(x^{2}+a\right)}{x^{2}+a}-\left(-1\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -6x với \frac{x^{2}+a}{x^{2}+a}.
\frac{x+4-6x\left(x^{2}+a\right)}{x^{2}+a}-\left(-1\right)
Do \frac{x+4}{x^{2}+a} và \frac{-6x\left(x^{2}+a\right)}{x^{2}+a} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{x+4-6x^{3}-6xa}{x^{2}+a}-\left(-1\right)
Thực hiện nhân trong x+4-6x\left(x^{2}+a\right).
\frac{x+4-6x^{3}-6xa}{x^{2}+a}+1
Số đối của số -1 là 1.
\frac{x+4-6x^{3}-6xa}{x^{2}+a}+\frac{x^{2}+a}{x^{2}+a}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{x^{2}+a}{x^{2}+a}.
\frac{x+4-6x^{3}-6xa+x^{2}+a}{x^{2}+a}
Do \frac{x+4-6x^{3}-6xa}{x^{2}+a} và \frac{x^{2}+a}{x^{2}+a} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}