Tính giá trị
\frac{9-2x-x^{2}}{x+4}
Khai triển
\frac{9-2x-x^{2}}{x+4}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{x+4}{\left(x+4\right)^{2}}-\frac{x^{2}-4}{x+2}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x+4}{x^{2}+8x+16}.
\frac{1}{x+4}-\frac{x^{2}-4}{x+2}
Giản ước x+4 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{x+4}-\frac{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{x+2}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x^{2}-4}{x+2}.
\frac{1}{x+4}-\left(x-2\right)
Giản ước x+2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{x+4}-x+2
Để tìm số đối của x-2, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\frac{1}{x+4}+\frac{\left(-x+2\right)\left(x+4\right)}{x+4}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -x+2 với \frac{x+4}{x+4}.
\frac{1+\left(-x+2\right)\left(x+4\right)}{x+4}
Do \frac{1}{x+4} và \frac{\left(-x+2\right)\left(x+4\right)}{x+4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{1-x^{2}-4x+2x+8}{x+4}
Thực hiện nhân trong 1+\left(-x+2\right)\left(x+4\right).
\frac{9-x^{2}-2x}{x+4}
Kết hợp như các số hạng trong 1-x^{2}-4x+2x+8.
\frac{x+4}{\left(x+4\right)^{2}}-\frac{x^{2}-4}{x+2}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x+4}{x^{2}+8x+16}.
\frac{1}{x+4}-\frac{x^{2}-4}{x+2}
Giản ước x+4 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{x+4}-\frac{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{x+2}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x^{2}-4}{x+2}.
\frac{1}{x+4}-\left(x-2\right)
Giản ước x+2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{x+4}-x+2
Để tìm số đối của x-2, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\frac{1}{x+4}+\frac{\left(-x+2\right)\left(x+4\right)}{x+4}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -x+2 với \frac{x+4}{x+4}.
\frac{1+\left(-x+2\right)\left(x+4\right)}{x+4}
Do \frac{1}{x+4} và \frac{\left(-x+2\right)\left(x+4\right)}{x+4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{1-x^{2}-4x+2x+8}{x+4}
Thực hiện nhân trong 1+\left(-x+2\right)\left(x+4\right).
\frac{9-x^{2}-2x}{x+4}
Kết hợp như các số hạng trong 1-x^{2}-4x+2x+8.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}