Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{x^{2}+7x+12}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}\times \frac{x^{2}\left(1+x\right)}{x+4}\times \frac{x-1}{3\left(x+3\right)}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+3 với x+4 và kết hợp các số hạng tương đương.
\frac{x^{2}+7x+12}{x^{2}-1}\times \frac{x^{2}\left(1+x\right)}{x+4}\times \frac{x-1}{3\left(x+3\right)}
Xét \left(x+1\right)\left(x-1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 1.
\frac{x^{2}+7x+12}{x^{2}-1}\times \frac{x^{2}+x^{3}}{x+4}\times \frac{x-1}{3\left(x+3\right)}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2} với 1+x.
\frac{x^{2}+7x+12}{x^{2}-1}\times \frac{x^{2}+x^{3}}{x+4}\times \frac{x-1}{3x+9}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x+3.
\frac{\left(x^{2}+7x+12\right)\left(x^{2}+x^{3}\right)}{\left(x^{2}-1\right)\left(x+4\right)}\times \frac{x-1}{3x+9}
Nhân \frac{x^{2}+7x+12}{x^{2}-1} với \frac{x^{2}+x^{3}}{x+4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(x^{2}+7x+12\right)\left(x^{2}+x^{3}\right)\left(x-1\right)}{\left(x^{2}-1\right)\left(x+4\right)\left(3x+9\right)}
Nhân \frac{\left(x^{2}+7x+12\right)\left(x^{2}+x^{3}\right)}{\left(x^{2}-1\right)\left(x+4\right)} với \frac{x-1}{3x+9} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)x^{2}}{3\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{x^{2}}{3}
Giản ước \left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x^{2}+7x+12}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}\times \frac{x^{2}\left(1+x\right)}{x+4}\times \frac{x-1}{3\left(x+3\right)}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+3 với x+4 và kết hợp các số hạng tương đương.
\frac{x^{2}+7x+12}{x^{2}-1}\times \frac{x^{2}\left(1+x\right)}{x+4}\times \frac{x-1}{3\left(x+3\right)}
Xét \left(x+1\right)\left(x-1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 1.
\frac{x^{2}+7x+12}{x^{2}-1}\times \frac{x^{2}+x^{3}}{x+4}\times \frac{x-1}{3\left(x+3\right)}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2} với 1+x.
\frac{x^{2}+7x+12}{x^{2}-1}\times \frac{x^{2}+x^{3}}{x+4}\times \frac{x-1}{3x+9}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x+3.
\frac{\left(x^{2}+7x+12\right)\left(x^{2}+x^{3}\right)}{\left(x^{2}-1\right)\left(x+4\right)}\times \frac{x-1}{3x+9}
Nhân \frac{x^{2}+7x+12}{x^{2}-1} với \frac{x^{2}+x^{3}}{x+4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(x^{2}+7x+12\right)\left(x^{2}+x^{3}\right)\left(x-1\right)}{\left(x^{2}-1\right)\left(x+4\right)\left(3x+9\right)}
Nhân \frac{\left(x^{2}+7x+12\right)\left(x^{2}+x^{3}\right)}{\left(x^{2}-1\right)\left(x+4\right)} với \frac{x-1}{3x+9} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)x^{2}}{3\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{x^{2}}{3}
Giản ước \left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right) ở cả tử số và mẫu số.