Tìm x
x = \frac{13}{4} = 3\frac{1}{4} = 3,25
x=\frac{1}{2}=0,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(3x-3\right)\left(x+3\right)+3\left(x-2\right)\left(x-1\right)\left(-\frac{8}{3}\right)=\left(3x-6\right)\left(x+2\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 1,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 3\left(x-2\right)\left(x-1\right), bội số chung nhỏ nhất của x-2,3,x-1.
3x^{2}+6x-9+3\left(x-2\right)\left(x-1\right)\left(-\frac{8}{3}\right)=\left(3x-6\right)\left(x+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x-3 với x+3 và kết hợp các số hạng tương đương.
3x^{2}+6x-9-8\left(x-2\right)\left(x-1\right)=\left(3x-6\right)\left(x+2\right)
Nhân 3 với -\frac{8}{3} để có được -8.
3x^{2}+6x-9+\left(-8x+16\right)\left(x-1\right)=\left(3x-6\right)\left(x+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -8 với x-2.
3x^{2}+6x-9-8x^{2}+24x-16=\left(3x-6\right)\left(x+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -8x+16 với x-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
-5x^{2}+6x-9+24x-16=\left(3x-6\right)\left(x+2\right)
Kết hợp 3x^{2} và -8x^{2} để có được -5x^{2}.
-5x^{2}+30x-9-16=\left(3x-6\right)\left(x+2\right)
Kết hợp 6x và 24x để có được 30x.
-5x^{2}+30x-25=\left(3x-6\right)\left(x+2\right)
Lấy -9 trừ 16 để có được -25.
-5x^{2}+30x-25=3x^{2}-12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x-6 với x+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
-5x^{2}+30x-25-3x^{2}=-12
Trừ 3x^{2} khỏi cả hai vế.
-8x^{2}+30x-25=-12
Kết hợp -5x^{2} và -3x^{2} để có được -8x^{2}.
-8x^{2}+30x-25+12=0
Thêm 12 vào cả hai vế.
-8x^{2}+30x-13=0
Cộng -25 với 12 để có được -13.
x=\frac{-30±\sqrt{30^{2}-4\left(-8\right)\left(-13\right)}}{2\left(-8\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -8 vào a, 30 vào b và -13 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-30±\sqrt{900-4\left(-8\right)\left(-13\right)}}{2\left(-8\right)}
Bình phương 30.
x=\frac{-30±\sqrt{900+32\left(-13\right)}}{2\left(-8\right)}
Nhân -4 với -8.
x=\frac{-30±\sqrt{900-416}}{2\left(-8\right)}
Nhân 32 với -13.
x=\frac{-30±\sqrt{484}}{2\left(-8\right)}
Cộng 900 vào -416.
x=\frac{-30±22}{2\left(-8\right)}
Lấy căn bậc hai của 484.
x=\frac{-30±22}{-16}
Nhân 2 với -8.
x=-\frac{8}{-16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-30±22}{-16} khi ± là số dương. Cộng -30 vào 22.
x=\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{-8}{-16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
x=-\frac{52}{-16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-30±22}{-16} khi ± là số âm. Trừ 22 khỏi -30.
x=\frac{13}{4}
Rút gọn phân số \frac{-52}{-16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x=\frac{1}{2} x=\frac{13}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
\left(3x-3\right)\left(x+3\right)+3\left(x-2\right)\left(x-1\right)\left(-\frac{8}{3}\right)=\left(3x-6\right)\left(x+2\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 1,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 3\left(x-2\right)\left(x-1\right), bội số chung nhỏ nhất của x-2,3,x-1.
3x^{2}+6x-9+3\left(x-2\right)\left(x-1\right)\left(-\frac{8}{3}\right)=\left(3x-6\right)\left(x+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x-3 với x+3 và kết hợp các số hạng tương đương.
3x^{2}+6x-9-8\left(x-2\right)\left(x-1\right)=\left(3x-6\right)\left(x+2\right)
Nhân 3 với -\frac{8}{3} để có được -8.
3x^{2}+6x-9+\left(-8x+16\right)\left(x-1\right)=\left(3x-6\right)\left(x+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -8 với x-2.
3x^{2}+6x-9-8x^{2}+24x-16=\left(3x-6\right)\left(x+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -8x+16 với x-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
-5x^{2}+6x-9+24x-16=\left(3x-6\right)\left(x+2\right)
Kết hợp 3x^{2} và -8x^{2} để có được -5x^{2}.
-5x^{2}+30x-9-16=\left(3x-6\right)\left(x+2\right)
Kết hợp 6x và 24x để có được 30x.
-5x^{2}+30x-25=\left(3x-6\right)\left(x+2\right)
Lấy -9 trừ 16 để có được -25.
-5x^{2}+30x-25=3x^{2}-12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x-6 với x+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
-5x^{2}+30x-25-3x^{2}=-12
Trừ 3x^{2} khỏi cả hai vế.
-8x^{2}+30x-25=-12
Kết hợp -5x^{2} và -3x^{2} để có được -8x^{2}.
-8x^{2}+30x=-12+25
Thêm 25 vào cả hai vế.
-8x^{2}+30x=13
Cộng -12 với 25 để có được 13.
\frac{-8x^{2}+30x}{-8}=\frac{13}{-8}
Chia cả hai vế cho -8.
x^{2}+\frac{30}{-8}x=\frac{13}{-8}
Việc chia cho -8 sẽ làm mất phép nhân với -8.
x^{2}-\frac{15}{4}x=\frac{13}{-8}
Rút gọn phân số \frac{30}{-8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}-\frac{15}{4}x=-\frac{13}{8}
Chia 13 cho -8.
x^{2}-\frac{15}{4}x+\left(-\frac{15}{8}\right)^{2}=-\frac{13}{8}+\left(-\frac{15}{8}\right)^{2}
Chia -\frac{15}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{15}{8}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{15}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{15}{4}x+\frac{225}{64}=-\frac{13}{8}+\frac{225}{64}
Bình phương -\frac{15}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{15}{4}x+\frac{225}{64}=\frac{121}{64}
Cộng -\frac{13}{8} với \frac{225}{64} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{15}{8}\right)^{2}=\frac{121}{64}
Phân tích x^{2}-\frac{15}{4}x+\frac{225}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{15}{8}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{121}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{15}{8}=\frac{11}{8} x-\frac{15}{8}=-\frac{11}{8}
Rút gọn.
x=\frac{13}{4} x=\frac{1}{2}
Cộng \frac{15}{8} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}