Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2\left(x+3\right)^{2}+10-2\left(3x-1\right)^{2}=5x\left(2x-3\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 10, bội số chung nhỏ nhất của 5,2.
2\left(x^{2}+6x+9\right)+10-2\left(3x-1\right)^{2}=5x\left(2x-3\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+3\right)^{2}.
2x^{2}+12x+18+10-2\left(3x-1\right)^{2}=5x\left(2x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x^{2}+6x+9.
2x^{2}+12x+28-2\left(3x-1\right)^{2}=5x\left(2x-3\right)
Cộng 18 với 10 để có được 28.
2x^{2}+12x+28-2\left(9x^{2}-6x+1\right)=5x\left(2x-3\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(3x-1\right)^{2}.
2x^{2}+12x+28-18x^{2}+12x-2=5x\left(2x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với 9x^{2}-6x+1.
-16x^{2}+12x+28+12x-2=5x\left(2x-3\right)
Kết hợp 2x^{2} và -18x^{2} để có được -16x^{2}.
-16x^{2}+24x+28-2=5x\left(2x-3\right)
Kết hợp 12x và 12x để có được 24x.
-16x^{2}+24x+26=5x\left(2x-3\right)
Lấy 28 trừ 2 để có được 26.
-16x^{2}+24x+26=10x^{2}-15x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5x với 2x-3.
-16x^{2}+24x+26-10x^{2}=-15x
Trừ 10x^{2} khỏi cả hai vế.
-26x^{2}+24x+26=-15x
Kết hợp -16x^{2} và -10x^{2} để có được -26x^{2}.
-26x^{2}+24x+26+15x=0
Thêm 15x vào cả hai vế.
-26x^{2}+39x+26=0
Kết hợp 24x và 15x để có được 39x.
-2x^{2}+3x+2=0
Chia cả hai vế cho 13.
a+b=3 ab=-2\times 2=-4
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -2x^{2}+ax+bx+2. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,4 -2,2
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -4.
-1+4=3 -2+2=0
Tính tổng của mỗi cặp.
a=4 b=-1
Nghiệm là cặp có tổng bằng 3.
\left(-2x^{2}+4x\right)+\left(-x+2\right)
Viết lại -2x^{2}+3x+2 dưới dạng \left(-2x^{2}+4x\right)+\left(-x+2\right).
2x\left(-x+2\right)-x+2
Phân tích 2x thành thừa số trong -2x^{2}+4x.
\left(-x+2\right)\left(2x+1\right)
Phân tích số hạng chung -x+2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=2 x=-\frac{1}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết -x+2=0 và 2x+1=0.
2\left(x+3\right)^{2}+10-2\left(3x-1\right)^{2}=5x\left(2x-3\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 10, bội số chung nhỏ nhất của 5,2.
2\left(x^{2}+6x+9\right)+10-2\left(3x-1\right)^{2}=5x\left(2x-3\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+3\right)^{2}.
2x^{2}+12x+18+10-2\left(3x-1\right)^{2}=5x\left(2x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x^{2}+6x+9.
2x^{2}+12x+28-2\left(3x-1\right)^{2}=5x\left(2x-3\right)
Cộng 18 với 10 để có được 28.
2x^{2}+12x+28-2\left(9x^{2}-6x+1\right)=5x\left(2x-3\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(3x-1\right)^{2}.
2x^{2}+12x+28-18x^{2}+12x-2=5x\left(2x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với 9x^{2}-6x+1.
-16x^{2}+12x+28+12x-2=5x\left(2x-3\right)
Kết hợp 2x^{2} và -18x^{2} để có được -16x^{2}.
-16x^{2}+24x+28-2=5x\left(2x-3\right)
Kết hợp 12x và 12x để có được 24x.
-16x^{2}+24x+26=5x\left(2x-3\right)
Lấy 28 trừ 2 để có được 26.
-16x^{2}+24x+26=10x^{2}-15x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5x với 2x-3.
-16x^{2}+24x+26-10x^{2}=-15x
Trừ 10x^{2} khỏi cả hai vế.
-26x^{2}+24x+26=-15x
Kết hợp -16x^{2} và -10x^{2} để có được -26x^{2}.
-26x^{2}+24x+26+15x=0
Thêm 15x vào cả hai vế.
-26x^{2}+39x+26=0
Kết hợp 24x và 15x để có được 39x.
x=\frac{-39±\sqrt{39^{2}-4\left(-26\right)\times 26}}{2\left(-26\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -26 vào a, 39 vào b và 26 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-39±\sqrt{1521-4\left(-26\right)\times 26}}{2\left(-26\right)}
Bình phương 39.
x=\frac{-39±\sqrt{1521+104\times 26}}{2\left(-26\right)}
Nhân -4 với -26.
x=\frac{-39±\sqrt{1521+2704}}{2\left(-26\right)}
Nhân 104 với 26.
x=\frac{-39±\sqrt{4225}}{2\left(-26\right)}
Cộng 1521 vào 2704.
x=\frac{-39±65}{2\left(-26\right)}
Lấy căn bậc hai của 4225.
x=\frac{-39±65}{-52}
Nhân 2 với -26.
x=\frac{26}{-52}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-39±65}{-52} khi ± là số dương. Cộng -39 vào 65.
x=-\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{26}{-52} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 26.
x=-\frac{104}{-52}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-39±65}{-52} khi ± là số âm. Trừ 65 khỏi -39.
x=2
Chia -104 cho -52.
x=-\frac{1}{2} x=2
Hiện phương trình đã được giải.
2\left(x+3\right)^{2}+10-2\left(3x-1\right)^{2}=5x\left(2x-3\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 10, bội số chung nhỏ nhất của 5,2.
2\left(x^{2}+6x+9\right)+10-2\left(3x-1\right)^{2}=5x\left(2x-3\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+3\right)^{2}.
2x^{2}+12x+18+10-2\left(3x-1\right)^{2}=5x\left(2x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x^{2}+6x+9.
2x^{2}+12x+28-2\left(3x-1\right)^{2}=5x\left(2x-3\right)
Cộng 18 với 10 để có được 28.
2x^{2}+12x+28-2\left(9x^{2}-6x+1\right)=5x\left(2x-3\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(3x-1\right)^{2}.
2x^{2}+12x+28-18x^{2}+12x-2=5x\left(2x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với 9x^{2}-6x+1.
-16x^{2}+12x+28+12x-2=5x\left(2x-3\right)
Kết hợp 2x^{2} và -18x^{2} để có được -16x^{2}.
-16x^{2}+24x+28-2=5x\left(2x-3\right)
Kết hợp 12x và 12x để có được 24x.
-16x^{2}+24x+26=5x\left(2x-3\right)
Lấy 28 trừ 2 để có được 26.
-16x^{2}+24x+26=10x^{2}-15x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5x với 2x-3.
-16x^{2}+24x+26-10x^{2}=-15x
Trừ 10x^{2} khỏi cả hai vế.
-26x^{2}+24x+26=-15x
Kết hợp -16x^{2} và -10x^{2} để có được -26x^{2}.
-26x^{2}+24x+26+15x=0
Thêm 15x vào cả hai vế.
-26x^{2}+39x+26=0
Kết hợp 24x và 15x để có được 39x.
-26x^{2}+39x=-26
Trừ 26 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{-26x^{2}+39x}{-26}=-\frac{26}{-26}
Chia cả hai vế cho -26.
x^{2}+\frac{39}{-26}x=-\frac{26}{-26}
Việc chia cho -26 sẽ làm mất phép nhân với -26.
x^{2}-\frac{3}{2}x=-\frac{26}{-26}
Rút gọn phân số \frac{39}{-26} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 13.
x^{2}-\frac{3}{2}x=1
Chia -26 cho -26.
x^{2}-\frac{3}{2}x+\left(-\frac{3}{4}\right)^{2}=1+\left(-\frac{3}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{3}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{3}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{3}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{3}{2}x+\frac{9}{16}=1+\frac{9}{16}
Bình phương -\frac{3}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{3}{2}x+\frac{9}{16}=\frac{25}{16}
Cộng 1 vào \frac{9}{16}.
\left(x-\frac{3}{4}\right)^{2}=\frac{25}{16}
Phân tích x^{2}-\frac{3}{2}x+\frac{9}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{3}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{25}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{3}{4}=\frac{5}{4} x-\frac{3}{4}=-\frac{5}{4}
Rút gọn.
x=2 x=-\frac{1}{2}
Cộng \frac{3}{4} vào cả hai vế của phương trình.