Tìm x
x = \frac{6 \sqrt{5}}{5} \approx 2,683281573
x = -\frac{6 \sqrt{5}}{5} \approx -2,683281573
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(x+2\right)^{2}+2\left(x^{2}-18\right)=12x+12
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 2,3.
3\left(x^{2}+4x+4\right)+2\left(x^{2}-18\right)=12x+12
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+2\right)^{2}.
3x^{2}+12x+12+2\left(x^{2}-18\right)=12x+12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x^{2}+4x+4.
3x^{2}+12x+12+2x^{2}-36=12x+12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x^{2}-18.
5x^{2}+12x+12-36=12x+12
Kết hợp 3x^{2} và 2x^{2} để có được 5x^{2}.
5x^{2}+12x-24=12x+12
Lấy 12 trừ 36 để có được -24.
5x^{2}+12x-24-12x=12
Trừ 12x khỏi cả hai vế.
5x^{2}-24=12
Kết hợp 12x và -12x để có được 0.
5x^{2}=12+24
Thêm 24 vào cả hai vế.
5x^{2}=36
Cộng 12 với 24 để có được 36.
x^{2}=\frac{36}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
x=\frac{6\sqrt{5}}{5} x=-\frac{6\sqrt{5}}{5}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
3\left(x+2\right)^{2}+2\left(x^{2}-18\right)=12x+12
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 2,3.
3\left(x^{2}+4x+4\right)+2\left(x^{2}-18\right)=12x+12
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+2\right)^{2}.
3x^{2}+12x+12+2\left(x^{2}-18\right)=12x+12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x^{2}+4x+4.
3x^{2}+12x+12+2x^{2}-36=12x+12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x^{2}-18.
5x^{2}+12x+12-36=12x+12
Kết hợp 3x^{2} và 2x^{2} để có được 5x^{2}.
5x^{2}+12x-24=12x+12
Lấy 12 trừ 36 để có được -24.
5x^{2}+12x-24-12x=12
Trừ 12x khỏi cả hai vế.
5x^{2}-24=12
Kết hợp 12x và -12x để có được 0.
5x^{2}-24-12=0
Trừ 12 khỏi cả hai vế.
5x^{2}-36=0
Lấy -24 trừ 12 để có được -36.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 5\left(-36\right)}}{2\times 5}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5 vào a, 0 vào b và -36 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 5\left(-36\right)}}{2\times 5}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-20\left(-36\right)}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
x=\frac{0±\sqrt{720}}{2\times 5}
Nhân -20 với -36.
x=\frac{0±12\sqrt{5}}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của 720.
x=\frac{0±12\sqrt{5}}{10}
Nhân 2 với 5.
x=\frac{6\sqrt{5}}{5}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±12\sqrt{5}}{10} khi ± là số dương.
x=-\frac{6\sqrt{5}}{5}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±12\sqrt{5}}{10} khi ± là số âm.
x=\frac{6\sqrt{5}}{5} x=-\frac{6\sqrt{5}}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}