Tính giá trị
\frac{2}{x^{2}-1}
Khai triển
\frac{2}{x^{2}-1}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { ( x + 1 ) - ( x - 1 ) } { ( x - 1 ) ( x + 1 ) }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{x+1-x-\left(-1\right)}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}
Để tìm số đối của x-1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\frac{x+1-x+1}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}
Số đối của số -1 là 1.
\frac{1+1}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}
Kết hợp x và -x để có được 0.
\frac{2}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}
Cộng 1 với 1 để có được 2.
\frac{2}{x^{2}-1^{2}}
Xét \left(x-1\right)\left(x+1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{2}{x^{2}-1}
Tính 1 mũ 2 và ta có 1.
\frac{x+1-x-\left(-1\right)}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}
Để tìm số đối của x-1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\frac{x+1-x+1}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}
Số đối của số -1 là 1.
\frac{1+1}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}
Kết hợp x và -x để có được 0.
\frac{2}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}
Cộng 1 với 1 để có được 2.
\frac{2}{x^{2}-1^{2}}
Xét \left(x-1\right)\left(x+1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{2}{x^{2}-1}
Tính 1 mũ 2 và ta có 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}