Tìm b
b=-5\sqrt{195}i\approx -0-69,821200219i
b=5\sqrt{195}i\approx 69,821200219i
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-20\left(85-30\right)\left(85+36\right)=11\left(b-85\right)\left(b+85\right)
Biến b không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -85,85 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 20\left(b-85\right)\left(b+85\right), bội số chung nhỏ nhất của \left(85-b\right)\left(85+b\right),20.
-20\times 55\left(85+36\right)=11\left(b-85\right)\left(b+85\right)
Lấy 85 trừ 30 để có được 55.
-1100\left(85+36\right)=11\left(b-85\right)\left(b+85\right)
Nhân -20 với 55 để có được -1100.
-1100\times 121=11\left(b-85\right)\left(b+85\right)
Cộng 85 với 36 để có được 121.
-133100=11\left(b-85\right)\left(b+85\right)
Nhân -1100 với 121 để có được -133100.
-133100=\left(11b-935\right)\left(b+85\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 11 với b-85.
-133100=11b^{2}-79475
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 11b-935 với b+85 và kết hợp các số hạng tương đương.
11b^{2}-79475=-133100
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
11b^{2}=-133100+79475
Thêm 79475 vào cả hai vế.
11b^{2}=-53625
Cộng -133100 với 79475 để có được -53625.
b^{2}=\frac{-53625}{11}
Chia cả hai vế cho 11.
b^{2}=-4875
Chia -53625 cho 11 ta có -4875.
b=5\sqrt{195}i b=-5\sqrt{195}i
Hiện phương trình đã được giải.
-20\left(85-30\right)\left(85+36\right)=11\left(b-85\right)\left(b+85\right)
Biến b không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -85,85 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 20\left(b-85\right)\left(b+85\right), bội số chung nhỏ nhất của \left(85-b\right)\left(85+b\right),20.
-20\times 55\left(85+36\right)=11\left(b-85\right)\left(b+85\right)
Lấy 85 trừ 30 để có được 55.
-1100\left(85+36\right)=11\left(b-85\right)\left(b+85\right)
Nhân -20 với 55 để có được -1100.
-1100\times 121=11\left(b-85\right)\left(b+85\right)
Cộng 85 với 36 để có được 121.
-133100=11\left(b-85\right)\left(b+85\right)
Nhân -1100 với 121 để có được -133100.
-133100=\left(11b-935\right)\left(b+85\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 11 với b-85.
-133100=11b^{2}-79475
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 11b-935 với b+85 và kết hợp các số hạng tương đương.
11b^{2}-79475=-133100
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
11b^{2}-79475+133100=0
Thêm 133100 vào cả hai vế.
11b^{2}+53625=0
Cộng -79475 với 133100 để có được 53625.
b=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 11\times 53625}}{2\times 11}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 11 vào a, 0 vào b và 53625 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
b=\frac{0±\sqrt{-4\times 11\times 53625}}{2\times 11}
Bình phương 0.
b=\frac{0±\sqrt{-44\times 53625}}{2\times 11}
Nhân -4 với 11.
b=\frac{0±\sqrt{-2359500}}{2\times 11}
Nhân -44 với 53625.
b=\frac{0±110\sqrt{195}i}{2\times 11}
Lấy căn bậc hai của -2359500.
b=\frac{0±110\sqrt{195}i}{22}
Nhân 2 với 11.
b=5\sqrt{195}i
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{0±110\sqrt{195}i}{22} khi ± là số dương.
b=-5\sqrt{195}i
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{0±110\sqrt{195}i}{22} khi ± là số âm.
b=5\sqrt{195}i b=-5\sqrt{195}i
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}