Tính giá trị
27
Phân tích thành thừa số
3^{3}
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { ( 8 - 4 ) ( 3 - 15 ) - 6 ( - 8 + 7 ) ^ { 2 } } { 7 - 9 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{4\left(3-15\right)-6\left(-8+7\right)^{2}}{7-9}
Lấy 8 trừ 4 để có được 4.
\frac{4\left(-12\right)-6\left(-8+7\right)^{2}}{7-9}
Lấy 3 trừ 15 để có được -12.
\frac{-48-6\left(-8+7\right)^{2}}{7-9}
Nhân 4 với -12 để có được -48.
\frac{-48-6\left(-1\right)^{2}}{7-9}
Cộng -8 với 7 để có được -1.
\frac{-48-6\times 1}{7-9}
Tính -1 mũ 2 và ta có 1.
\frac{-48-6}{7-9}
Nhân 6 với 1 để có được 6.
\frac{-54}{7-9}
Lấy -48 trừ 6 để có được -54.
\frac{-54}{-2}
Lấy 7 trừ 9 để có được -2.
27
Chia -54 cho -2 ta có 27.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}