Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{5^{2}\left(x^{7}\right)^{2}\left(y^{7}\right)^{2}}{10x^{9}y^{3}}
Khai triển \left(5x^{7}y^{7}\right)^{2}.
\frac{5^{2}x^{14}\left(y^{7}\right)^{2}}{10x^{9}y^{3}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 7 với 2 để có kết quả 14.
\frac{5^{2}x^{14}y^{14}}{10x^{9}y^{3}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 7 với 2 để có kết quả 14.
\frac{25x^{14}y^{14}}{10x^{9}y^{3}}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
\frac{5x^{5}y^{11}}{2}
Giản ước 5y^{3}x^{9} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{5^{2}\left(x^{7}\right)^{2}\left(y^{7}\right)^{2}}{10x^{9}y^{3}}
Khai triển \left(5x^{7}y^{7}\right)^{2}.
\frac{5^{2}x^{14}\left(y^{7}\right)^{2}}{10x^{9}y^{3}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 7 với 2 để có kết quả 14.
\frac{5^{2}x^{14}y^{14}}{10x^{9}y^{3}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 7 với 2 để có kết quả 14.
\frac{25x^{14}y^{14}}{10x^{9}y^{3}}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
\frac{5x^{5}y^{11}}{2}
Giản ước 5y^{3}x^{9} ở cả tử số và mẫu số.