Tính giá trị
\frac{\sqrt{11}}{2}\approx 1,658312395
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { ( 4 - \sqrt { 5 } ) ( 4 + \sqrt { 5 } ) } { 2 \sqrt { 11 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{4^{2}-\left(\sqrt{5}\right)^{2}}{2\sqrt{11}}
Xét \left(4-\sqrt{5}\right)\left(4+\sqrt{5}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{16-\left(\sqrt{5}\right)^{2}}{2\sqrt{11}}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
\frac{16-5}{2\sqrt{11}}
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
\frac{11}{2\sqrt{11}}
Lấy 16 trừ 5 để có được 11.
\frac{11\sqrt{11}}{2\left(\sqrt{11}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{11}{2\sqrt{11}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{11}.
\frac{11\sqrt{11}}{2\times 11}
Bình phương của \sqrt{11} là 11.
\frac{\sqrt{11}}{2}
Giản ước 11 ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}