Tính giá trị
\frac{64b^{3}a^{4}}{9}
Khai triển
\frac{64b^{3}a^{4}}{9}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(3a^{5}\right)^{2}\times \left(8b^{5}\right)^{3}}{\left(2b^{4}\right)^{3}\times \left(9a^{3}\right)^{2}}
Chia \frac{\left(3a^{5}\right)^{2}}{\left(2b^{4}\right)^{3}} cho \frac{\left(9a^{3}\right)^{2}}{\left(8b^{5}\right)^{3}} bằng cách nhân \frac{\left(3a^{5}\right)^{2}}{\left(2b^{4}\right)^{3}} với nghịch đảo của \frac{\left(9a^{3}\right)^{2}}{\left(8b^{5}\right)^{3}}.
\frac{3^{2}\left(a^{5}\right)^{2}\times \left(8b^{5}\right)^{3}}{\left(2b^{4}\right)^{3}\times \left(9a^{3}\right)^{2}}
Khai triển \left(3a^{5}\right)^{2}.
\frac{3^{2}a^{10}\times \left(8b^{5}\right)^{3}}{\left(2b^{4}\right)^{3}\times \left(9a^{3}\right)^{2}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 5 với 2 để có kết quả 10.
\frac{9a^{10}\times \left(8b^{5}\right)^{3}}{\left(2b^{4}\right)^{3}\times \left(9a^{3}\right)^{2}}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
\frac{9a^{10}\times 8^{3}\left(b^{5}\right)^{3}}{\left(2b^{4}\right)^{3}\times \left(9a^{3}\right)^{2}}
Khai triển \left(8b^{5}\right)^{3}.
\frac{9a^{10}\times 8^{3}b^{15}}{\left(2b^{4}\right)^{3}\times \left(9a^{3}\right)^{2}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 5 với 3 để có kết quả 15.
\frac{9a^{10}\times 512b^{15}}{\left(2b^{4}\right)^{3}\times \left(9a^{3}\right)^{2}}
Tính 8 mũ 3 và ta có 512.
\frac{4608a^{10}b^{15}}{\left(2b^{4}\right)^{3}\times \left(9a^{3}\right)^{2}}
Nhân 9 với 512 để có được 4608.
\frac{4608a^{10}b^{15}}{2^{3}\left(b^{4}\right)^{3}\times \left(9a^{3}\right)^{2}}
Khai triển \left(2b^{4}\right)^{3}.
\frac{4608a^{10}b^{15}}{2^{3}b^{12}\times \left(9a^{3}\right)^{2}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 4 với 3 để có kết quả 12.
\frac{4608a^{10}b^{15}}{8b^{12}\times \left(9a^{3}\right)^{2}}
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
\frac{4608a^{10}b^{15}}{8b^{12}\times 9^{2}\left(a^{3}\right)^{2}}
Khai triển \left(9a^{3}\right)^{2}.
\frac{4608a^{10}b^{15}}{8b^{12}\times 9^{2}a^{6}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với 2 để có kết quả 6.
\frac{4608a^{10}b^{15}}{8b^{12}\times 81a^{6}}
Tính 9 mũ 2 và ta có 81.
\frac{4608a^{10}b^{15}}{648b^{12}a^{6}}
Nhân 8 với 81 để có được 648.
\frac{64b^{3}a^{4}}{9}
Giản ước 72a^{6}b^{12} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(3a^{5}\right)^{2}\times \left(8b^{5}\right)^{3}}{\left(2b^{4}\right)^{3}\times \left(9a^{3}\right)^{2}}
Chia \frac{\left(3a^{5}\right)^{2}}{\left(2b^{4}\right)^{3}} cho \frac{\left(9a^{3}\right)^{2}}{\left(8b^{5}\right)^{3}} bằng cách nhân \frac{\left(3a^{5}\right)^{2}}{\left(2b^{4}\right)^{3}} với nghịch đảo của \frac{\left(9a^{3}\right)^{2}}{\left(8b^{5}\right)^{3}}.
\frac{3^{2}\left(a^{5}\right)^{2}\times \left(8b^{5}\right)^{3}}{\left(2b^{4}\right)^{3}\times \left(9a^{3}\right)^{2}}
Khai triển \left(3a^{5}\right)^{2}.
\frac{3^{2}a^{10}\times \left(8b^{5}\right)^{3}}{\left(2b^{4}\right)^{3}\times \left(9a^{3}\right)^{2}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 5 với 2 để có kết quả 10.
\frac{9a^{10}\times \left(8b^{5}\right)^{3}}{\left(2b^{4}\right)^{3}\times \left(9a^{3}\right)^{2}}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
\frac{9a^{10}\times 8^{3}\left(b^{5}\right)^{3}}{\left(2b^{4}\right)^{3}\times \left(9a^{3}\right)^{2}}
Khai triển \left(8b^{5}\right)^{3}.
\frac{9a^{10}\times 8^{3}b^{15}}{\left(2b^{4}\right)^{3}\times \left(9a^{3}\right)^{2}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 5 với 3 để có kết quả 15.
\frac{9a^{10}\times 512b^{15}}{\left(2b^{4}\right)^{3}\times \left(9a^{3}\right)^{2}}
Tính 8 mũ 3 và ta có 512.
\frac{4608a^{10}b^{15}}{\left(2b^{4}\right)^{3}\times \left(9a^{3}\right)^{2}}
Nhân 9 với 512 để có được 4608.
\frac{4608a^{10}b^{15}}{2^{3}\left(b^{4}\right)^{3}\times \left(9a^{3}\right)^{2}}
Khai triển \left(2b^{4}\right)^{3}.
\frac{4608a^{10}b^{15}}{2^{3}b^{12}\times \left(9a^{3}\right)^{2}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 4 với 3 để có kết quả 12.
\frac{4608a^{10}b^{15}}{8b^{12}\times \left(9a^{3}\right)^{2}}
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
\frac{4608a^{10}b^{15}}{8b^{12}\times 9^{2}\left(a^{3}\right)^{2}}
Khai triển \left(9a^{3}\right)^{2}.
\frac{4608a^{10}b^{15}}{8b^{12}\times 9^{2}a^{6}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với 2 để có kết quả 6.
\frac{4608a^{10}b^{15}}{8b^{12}\times 81a^{6}}
Tính 9 mũ 2 và ta có 81.
\frac{4608a^{10}b^{15}}{648b^{12}a^{6}}
Nhân 8 với 81 để có được 648.
\frac{64b^{3}a^{4}}{9}
Giản ước 72a^{6}b^{12} ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}