Tính giá trị
18a^{10}b^{13}
Khai triển
18a^{10}b^{13}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3^{4}\left(a^{3}\right)^{4}b^{4}}{\left(2a^{2}\right)^{2}}\times \frac{\left(2ab^{4}\right)^{3}}{9ab^{3}}
Khai triển \left(3a^{3}b\right)^{4}.
\frac{3^{4}a^{12}b^{4}}{\left(2a^{2}\right)^{2}}\times \frac{\left(2ab^{4}\right)^{3}}{9ab^{3}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với 4 để có kết quả 12.
\frac{81a^{12}b^{4}}{\left(2a^{2}\right)^{2}}\times \frac{\left(2ab^{4}\right)^{3}}{9ab^{3}}
Tính 3 mũ 4 và ta có 81.
\frac{81a^{12}b^{4}}{2^{2}\left(a^{2}\right)^{2}}\times \frac{\left(2ab^{4}\right)^{3}}{9ab^{3}}
Khai triển \left(2a^{2}\right)^{2}.
\frac{81a^{12}b^{4}}{2^{2}a^{4}}\times \frac{\left(2ab^{4}\right)^{3}}{9ab^{3}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
\frac{81a^{12}b^{4}}{4a^{4}}\times \frac{\left(2ab^{4}\right)^{3}}{9ab^{3}}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{81b^{4}a^{8}}{4}\times \frac{\left(2ab^{4}\right)^{3}}{9ab^{3}}
Giản ước a^{4} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{81b^{4}a^{8}}{4}\times \frac{2^{3}a^{3}\left(b^{4}\right)^{3}}{9ab^{3}}
Khai triển \left(2ab^{4}\right)^{3}.
\frac{81b^{4}a^{8}}{4}\times \frac{2^{3}a^{3}b^{12}}{9ab^{3}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 4 với 3 để có kết quả 12.
\frac{81b^{4}a^{8}}{4}\times \frac{8a^{3}b^{12}}{9ab^{3}}
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
\frac{81b^{4}a^{8}}{4}\times \frac{8a^{2}b^{9}}{9}
Giản ước ab^{3} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{81b^{4}a^{8}\times 8a^{2}b^{9}}{4\times 9}
Nhân \frac{81b^{4}a^{8}}{4} với \frac{8a^{2}b^{9}}{9} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
2\times 9a^{2}b^{4}a^{8}b^{9}
Giản ước 4\times 9 ở cả tử số và mẫu số.
2\times 9a^{10}b^{4}b^{9}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 8 để có kết quả 10.
2\times 9a^{10}b^{13}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 4 với 9 để có kết quả 13.
18a^{10}b^{13}
Nhân 2 với 9 để có được 18.
\frac{3^{4}\left(a^{3}\right)^{4}b^{4}}{\left(2a^{2}\right)^{2}}\times \frac{\left(2ab^{4}\right)^{3}}{9ab^{3}}
Khai triển \left(3a^{3}b\right)^{4}.
\frac{3^{4}a^{12}b^{4}}{\left(2a^{2}\right)^{2}}\times \frac{\left(2ab^{4}\right)^{3}}{9ab^{3}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với 4 để có kết quả 12.
\frac{81a^{12}b^{4}}{\left(2a^{2}\right)^{2}}\times \frac{\left(2ab^{4}\right)^{3}}{9ab^{3}}
Tính 3 mũ 4 và ta có 81.
\frac{81a^{12}b^{4}}{2^{2}\left(a^{2}\right)^{2}}\times \frac{\left(2ab^{4}\right)^{3}}{9ab^{3}}
Khai triển \left(2a^{2}\right)^{2}.
\frac{81a^{12}b^{4}}{2^{2}a^{4}}\times \frac{\left(2ab^{4}\right)^{3}}{9ab^{3}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
\frac{81a^{12}b^{4}}{4a^{4}}\times \frac{\left(2ab^{4}\right)^{3}}{9ab^{3}}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{81b^{4}a^{8}}{4}\times \frac{\left(2ab^{4}\right)^{3}}{9ab^{3}}
Giản ước a^{4} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{81b^{4}a^{8}}{4}\times \frac{2^{3}a^{3}\left(b^{4}\right)^{3}}{9ab^{3}}
Khai triển \left(2ab^{4}\right)^{3}.
\frac{81b^{4}a^{8}}{4}\times \frac{2^{3}a^{3}b^{12}}{9ab^{3}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 4 với 3 để có kết quả 12.
\frac{81b^{4}a^{8}}{4}\times \frac{8a^{3}b^{12}}{9ab^{3}}
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
\frac{81b^{4}a^{8}}{4}\times \frac{8a^{2}b^{9}}{9}
Giản ước ab^{3} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{81b^{4}a^{8}\times 8a^{2}b^{9}}{4\times 9}
Nhân \frac{81b^{4}a^{8}}{4} với \frac{8a^{2}b^{9}}{9} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
2\times 9a^{2}b^{4}a^{8}b^{9}
Giản ước 4\times 9 ở cả tử số và mẫu số.
2\times 9a^{10}b^{4}b^{9}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 8 để có kết quả 10.
2\times 9a^{10}b^{13}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 4 với 9 để có kết quả 13.
18a^{10}b^{13}
Nhân 2 với 9 để có được 18.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}