Tính giá trị
\frac{-x^{2}+4x-2}{2\left(x-2\right)}
Khai triển
-\frac{x^{2}-4x+2}{2\left(x-2\right)}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{\left(3-x\right)\left(x-1\right)}{x-1}+\frac{1}{x-1}}{1-\left(3-x\right)\times \frac{1}{x-1}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 3-x với \frac{x-1}{x-1}.
\frac{\frac{\left(3-x\right)\left(x-1\right)+1}{x-1}}{1-\left(3-x\right)\times \frac{1}{x-1}}
Do \frac{\left(3-x\right)\left(x-1\right)}{x-1} và \frac{1}{x-1} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{3x-3-x^{2}+x+1}{x-1}}{1-\left(3-x\right)\times \frac{1}{x-1}}
Thực hiện nhân trong \left(3-x\right)\left(x-1\right)+1.
\frac{\frac{4x-2-x^{2}}{x-1}}{1-\left(3-x\right)\times \frac{1}{x-1}}
Kết hợp như các số hạng trong 3x-3-x^{2}+x+1.
\frac{\frac{4x-2-x^{2}}{x-1}}{1-\frac{3-x}{x-1}}
Thể hiện \left(3-x\right)\times \frac{1}{x-1} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{4x-2-x^{2}}{x-1}}{\frac{x-1}{x-1}-\frac{3-x}{x-1}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{x-1}{x-1}.
\frac{\frac{4x-2-x^{2}}{x-1}}{\frac{x-1-\left(3-x\right)}{x-1}}
Do \frac{x-1}{x-1} và \frac{3-x}{x-1} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{4x-2-x^{2}}{x-1}}{\frac{x-1-3+x}{x-1}}
Thực hiện nhân trong x-1-\left(3-x\right).
\frac{\frac{4x-2-x^{2}}{x-1}}{\frac{2x-4}{x-1}}
Kết hợp như các số hạng trong x-1-3+x.
\frac{\left(4x-2-x^{2}\right)\left(x-1\right)}{\left(x-1\right)\left(2x-4\right)}
Chia \frac{4x-2-x^{2}}{x-1} cho \frac{2x-4}{x-1} bằng cách nhân \frac{4x-2-x^{2}}{x-1} với nghịch đảo của \frac{2x-4}{x-1}.
\frac{-x^{2}+4x-2}{2x-4}
Giản ước x-1 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{\left(3-x\right)\left(x-1\right)}{x-1}+\frac{1}{x-1}}{1-\left(3-x\right)\times \frac{1}{x-1}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 3-x với \frac{x-1}{x-1}.
\frac{\frac{\left(3-x\right)\left(x-1\right)+1}{x-1}}{1-\left(3-x\right)\times \frac{1}{x-1}}
Do \frac{\left(3-x\right)\left(x-1\right)}{x-1} và \frac{1}{x-1} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{3x-3-x^{2}+x+1}{x-1}}{1-\left(3-x\right)\times \frac{1}{x-1}}
Thực hiện nhân trong \left(3-x\right)\left(x-1\right)+1.
\frac{\frac{4x-2-x^{2}}{x-1}}{1-\left(3-x\right)\times \frac{1}{x-1}}
Kết hợp như các số hạng trong 3x-3-x^{2}+x+1.
\frac{\frac{4x-2-x^{2}}{x-1}}{1-\frac{3-x}{x-1}}
Thể hiện \left(3-x\right)\times \frac{1}{x-1} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{4x-2-x^{2}}{x-1}}{\frac{x-1}{x-1}-\frac{3-x}{x-1}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{x-1}{x-1}.
\frac{\frac{4x-2-x^{2}}{x-1}}{\frac{x-1-\left(3-x\right)}{x-1}}
Do \frac{x-1}{x-1} và \frac{3-x}{x-1} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{4x-2-x^{2}}{x-1}}{\frac{x-1-3+x}{x-1}}
Thực hiện nhân trong x-1-\left(3-x\right).
\frac{\frac{4x-2-x^{2}}{x-1}}{\frac{2x-4}{x-1}}
Kết hợp như các số hạng trong x-1-3+x.
\frac{\left(4x-2-x^{2}\right)\left(x-1\right)}{\left(x-1\right)\left(2x-4\right)}
Chia \frac{4x-2-x^{2}}{x-1} cho \frac{2x-4}{x-1} bằng cách nhân \frac{4x-2-x^{2}}{x-1} với nghịch đảo của \frac{2x-4}{x-1}.
\frac{-x^{2}+4x-2}{2x-4}
Giản ước x-1 ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}