\frac { ( 3 } { 2 } \cdot 4 ) ( \frac { 5 } { 12 } \cdot 3 ) : 3
Tính giá trị
\frac{512}{15}\approx 34,133333333
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {9}}{3 \cdot 5} = 34\frac{2}{15} = 34,13333333333333
Bài kiểm tra
5 bài toán tương tự với:
\frac { ( 3 } { 2 } \cdot 4 ) ( \frac { 5 } { 12 } \cdot 3 ) : 3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{32\times 4}{\frac{5}{12}\times 3\times 3}
Thể hiện \frac{\frac{32\times 4}{\frac{5}{12}\times 3}}{3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{128}{\frac{5}{12}\times 3\times 3}
Nhân 32 với 4 để có được 128.
\frac{128}{\frac{5\times 3}{12}\times 3}
Thể hiện \frac{5}{12}\times 3 dưới dạng phân số đơn.
\frac{128}{\frac{15}{12}\times 3}
Nhân 5 với 3 để có được 15.
\frac{128}{\frac{5}{4}\times 3}
Rút gọn phân số \frac{15}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{128}{\frac{5\times 3}{4}}
Thể hiện \frac{5}{4}\times 3 dưới dạng phân số đơn.
\frac{128}{\frac{15}{4}}
Nhân 5 với 3 để có được 15.
128\times \frac{4}{15}
Chia 128 cho \frac{15}{4} bằng cách nhân 128 với nghịch đảo của \frac{15}{4}.
\frac{128\times 4}{15}
Thể hiện 128\times \frac{4}{15} dưới dạng phân số đơn.
\frac{512}{15}
Nhân 128 với 4 để có được 512.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}